a, CTHH: O2
MO2 = 16.2 = 32 (g/mol)
b, CTHH: CaCO3
MCaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (g/mol)
c, CTHH: CO2
MCO2 = 12 + 16.2 = 44 (g/mol)
d, CTHH: H2SO4
MH2SO4 = 1.2 + 32 + 16.2 = 98 (g/mol)
a, CTHH: O2
MO2 = 16.2 = 32 (g/mol)
b, CTHH: CaCO3
MCaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (g/mol)
c, CTHH: CO2
MCO2 = 12 + 16.2 = 44 (g/mol)
d, CTHH: H2SO4
MH2SO4 = 1.2 + 32 + 16.2 = 98 (g/mol)
so sánh phân tử khi oxygen gồm 2 nguyên tử oxygen nặng hay nhẹ hơn phân tử sufjar dioxide gồm 1 nguyên tử sunfiur và 2 nguyên tử oxygen và khí methane gồm 1 nguyên tử và 4 nguyên tử hrydro
Lập công thức hóa học của khí tạo bởi carbon và oxygen trong đó carbon chiếm 43%. Còn lại là oxgen biết khối lượng phân tử là 28 amu
Cấu tạo | Công thức hoá học | Khối lượng phân tử |
Sulfur(VI)và Oxygen | ||
Barium(II)và Sulfur(II) | ||
Aluminium(III)và nhóm sulfate SO4(II) | ||
Silver (I)và nhóm NO3(I) | ||
Potassium(I)và Chlorine (I) | ||
Sodium(I) và oxygen | ||
Calcium(II) và nhóm carbonate CO3 (II) |
cứu vớiiiiiii
lập công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của hợp chất dc tạo thành bởi: a. k và C1 b. Ba và SO4 biết khối lượng nguyên tử k =39,C1= 35,5,Ba =137,S= 32,0= 16
Một hợp chất gồm nguyên tố P chiếm 43.66% và nguyên tố O khối lượng phân tử là 142 amu.hãy xác định công thức hóa học của hợp chất
1 hợp chất X được tạo bởi 85,7% C còn lại là H và có khối lượng phân tử là 28. Lập công thức phân tử trong hợp chất X.
Lập công thức hóa học của hợp chất b được tạo bởi 82,35% N và 17,7% H viết khối lượng phân tử có b là 17
khi phân tích hợp chất A nhận thấy phần trăm khối lượng đồng là 40% lưu huỳnh là 20% còn lại là oxygen xác định công thức hoá học của A biết khối lượng mol của A g/mol
Cho CTHH Của các phân tử CaNO3 , CaCl , CO2 . Em hãy tính phân tử khối của đá vôi theo đơn vị amu ?