Uses crt;
var i,n: integer;
a: array[1..100] of longint;
begin clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do read(a[i]); readln;
writeln(a[i]:3);
readln;
end.
Uses crt;
var i,n: integer;
a: array[1..100] of longint;
begin clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do read(a[i]); readln;
writeln(a[i]:3);
readln;
end.
Viết chương trình nhập từ bàn phím dãy số nguyên gồm n phần tử. Xuất ra màn hình dãy số vừa nhập
Viết chương trình nhập từ bàn phím dãy số nguyên gồm n phần tử. Xuất ra màn hình dãy số vừa nhập
Bài 1: viết chương trình nhập dãy số nguyên A gồm N phần tử. Với N được nhập từ bàn phím. Tìm và in kết quả ra màn hình phân tử nhỏ nhất của dãy số.
Bài 2:viết chương trình nhập dãy số nguyên A gồm N phần tử. Với N được nhập từ bàn phím. Tìm và in kết quả ra màn hình phân tử lớn nhất của dãy số
Viết chương trình nhập vào dãy số có n phần tử với n được nhập từ bàn phím .in ra phần tử vừa nhập ra màn hình
Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số nguyên in ra màn hình phần tử nhỏ nhất trong dãy số nguyên vừa nhập
Cho dãy N số nguyên (với n nhập vào từ bàn phím). Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau.
a. Nhập vào dãy số n và giá trị từng phần tử của dãy.
b. Xuất giá trị của dãy vừa nhập.
c. Tính tổng các phần tử của dãy
d. In ra màn hình giá trị Max, Min của dãy.
e. Tính tổng các phần tử dương của dãy
f. Tính tổng các phần tử âm của dãy.
g. Tính tổng các phần tử chẵn của dãy.
h. Tính tổng các phần tử lẻ của dãy.
i. Sắp xếp các phần của dãy theo thứ tự giảm dần.
k. Sắp xếp các phần của dãy theo thứ tự tăng dần.
Viết chương trình nhập dãy số nguyên A gồm N phần tử (N được nhập vào từ bàn phím (N<=150).
a. In dãy số ra màn hình, mỗi phần tử cách nhau một ký tự trống.
b. Tính tổng các phần tử chẵn và in kết quả ra màn hình.
viết chương trình nhập vào 1 dãy gồm n số nguyên (n được nhập từ bàn phím). Tìm giá trị lớn nhất rtong dãy vừa nhập mà in ra màn hình
Viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên gồm m phần tử (m nhập từ bàn phím). In ra màn hình giá trị các phần tử>0