#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
int main()
{
freopen("so.inp","r",stdin);
freopen("so.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
int main()
{
freopen("so.inp","r",stdin);
freopen("so.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
tìm các số nguyên tố trong dãy số nguyên có n phấn tử a1, a2...an. dữ liệu vào đọc từ file nguyên tố.INP, gồm 2 dòng:
- dòng đầu chứa số nguyên dương n,n<= 250.
-dòng 2 chứa các phần tử của dãy số gồm a1, a2...an.
-dữ liệu ra ghi vào tệp nguyên tố .OUTP ,các phần tử là số nguyên tố nằm trên 1 dòng
giúp mình với ạ, mình cảm ơn!!
Bài 1: Viết một hàm kiểm tra tính chẵn, lẻ của một số nguyên. Đọc dữ liệu từ file “input.txt” có cấu trúc gồm Dòng đầu chứa một số nguyên dương 𝑛 ; (1 < 𝑛 ≤ 1000). - 𝑛 dòng kế tiếp, dòng thứ 𝑖 ghi một số nguyên dương 𝑎𝑖 nhỏ hơn 106 . Xuất ra file “output.txt” 𝑛 dòng, dòng 𝑖 ghi “so chan” nếu 𝑎𝑖 chẵn và ghi “so le” nếu 𝑎𝑖 là số lẻ
Cho dãy gồm N số tự nhiên a1,a2,a3...aN. viết chương trình in ra tổng các số âm,số dương của Dữ liệu vào cho bởi tệp DULIEU.INP có cấu trúc - dòng đầu tiên chứa số N - dòng thứ 2 chứa các số a1,a1,s3...aN các số cách nhau ít nhất 1 kí tự trống
Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (N<=100) và dãy A gồm N số nguyên , A1, A2,...,An
a) Đếm số hợp số chẵn và số lẻ
b) Tính tổng các số chẵn
c) đếm số lượng nguyên tố trong dãy
Bài 1. Viết chương trình đọc dữ liệu vào từ tập tin DOC.INP như sau: − Dòng 1: Số nguyên dương n (n ≤ 255) − Dòng 2: Gồm n số nguyên nằm trên một dòng, mỗi số cách nhau một khoảng trắng. (các số nguyên thuộc khoảng từ -2 15 đến 215 -1) Yêu cầu: a) Tìm số nhỏ nhất (Min) có trong tập tin. Ví dụ: DOC.INP KQ.OUT
viết ctrinh n≤ 10000 nguyên dương. Viết ra số lượng số nguyên tố và 10 giá trị số nguyên tố lớn hơn cả Dữ liệu vào: file B5.INP.TXT. Có dòng đầu là số n. Từ dòng kế ghi lần lượt n số cách nhau dấu cách hoặc xuống dòng KQ ra: ghi file B5.OUT.TXT dòng đầu ghi số lượng số nguyên tố dòng kế ghi 10 giá trị số nguyên tố lớn hơn cả được cách nhau bằng dấu cách BÀI 2 Viết chương trình đọc các dòng trong một file văn bản độ dài dòng (255 ký tự, số dòng ≤ 50000). Tính ra số từ trong file( từ nằm trọn trên dòng), và dòng có số từ nhiều nhất là bao nhiêu từ, có bao nhiêu dòng như vậy. Dữ liệu vào : file B6-INT.TXT gồm nhiều dòng văn bản. KQ ra: file B6-OUT.TXT dòng đầu ghi tổng số từ vủa file, dong 2 ghi số từ nhiều nhất của 1 dòngvà số dòng có số từ nhiều nhất
viết chương trình nhập vào dãy A gồm n số nguyên A1 , A2 ...An . (n<=100) đưa ra màn dãy B gồm các phần tử là số chẵn trong dãy A
giúp em với ạ!
Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (N<=100) và dãy số A1, A2,...An. đưa ra màn hình tổng các số nguyên chẵn của dãy số.
Đề : viết chương trình nhập n số nguyên dương (n ≤ 10000 ) các số trong phạm vi từ 0→ 254.
a. tìm top 30 giá trị số lớn hơn cả
DL vào: file B1_INP.TXT có dòng đầu là số n từ dòng kế ghi đầy đủ n số ghi cách nhau dấu cách hoặc xuống dòng
KQ ra: ghi vào file B1_OUT.TXT có mỗi dòng ghi 1 giá trị sô trình tự giảm dần
b. tìm top 30 giá trị số có số lần xuất hiện nhiều hơn cả
KQ ra: ghi file có mỗi dòng ghi giá trị và số lần xuất hiện ghi cách nhau dấu cách và thứ tự giảm dần số lần xuất hiện( nếu cùng số lần xuất hiện nhưng có nhiều giá trị số thì phải ghi hết các giá trị số sau đó mới ghi tới số lần xuất hiện, tất cả ghi trên 1 dòng và cách nhau dấu cách)