- Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng: \(a+b=b+a\)
- Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng: \(\left(a+b\right)+c=a+\left(b+c\right)\)
Ta có:
a) \(a+0=0+a=a\)
b) \(5+a=a+5\)
c) \(\left(a+28\right)+2=a+\left(28+2\right)=a+30\)
- Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng: \(a+b=b+a\)
- Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng: \(\left(a+b\right)+c=a+\left(b+c\right)\)
Ta có:
a) \(a+0=0+a=a\)
b) \(5+a=a+5\)
c) \(\left(a+28\right)+2=a+\left(28+2\right)=a+30\)
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) a + 0 =... + a =...
b) 5 + a = ...+ 5
c) (a + 28) + 2 = a + (28 +...) = a +..
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (a + 28) + 2 = a + (28 +...) = a +..
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + a = …… + 7 a – 0 = ……
(a + b) + 5 = a + (b + ……) a – a = ……
0 + m = m + …… = ……
Viết số thích hợp vào ô trống
A) a+ 0= ....+a = ....
B) 5+a= ... +5
C) (a+28)+2= a+(28+....)= a+.....
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a × 3 = .... × a a : 1 = .....
(a × b) × 5 = .... × (b × 5) a : a = ..... (a khác 0)
a × 1 = 1 × .... = ..... 0 : a = .... (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 x....
Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3/4 ... 12/16
b. 12/11 ... 12/17
c. 5/8 = ... /40
d. 28/35 ... 26/35
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....
b) 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;....;.....
c) 1;3; 5; 7;....;.....;....;.....;....;.....
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....
b) 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;....;.....
c) 1;3; 5; 7;....;.....;....;.....;....;.....
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: 5 + a = ...+ 5