$2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
$FeCl_3 +3 KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl$
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O$
$2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
$FeCl_3 +3 KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl$
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O$
Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi hóa học sau:
F e 2 O 3 ( 1 ) → F e ( 2 ) → F e C l 3 ( 3 ) → F e ( O H ) 3 ( 4 ) → F e ( N O 3 ) 3 .
I. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
FeCl3 → Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe
b. Fe FeCl2 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
Fe3O4 → Fe → Fe2(SO4)3
c. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH → Na2ZnO2.
Viết các PTHH biểu diễn dãy biến hóa sau. ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có ). Fe(NO3)3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe.
Viết các PTHH thực hiện các dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) Fe \(\rightarrow\) FeCl3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) FeCl3.
b) Al2O3 \(\rightarrow\) Al \(\rightarrow\) AlCl3 \(\rightarrow\) Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 \(\rightarrow\) AlCl3
cho 4 chất sau: Fe, FeCl3, Fe(OH)3, Fe2O3. Hãy sắp xếp 4 chất này thành 3 dãy chuyển hoá (mỗi dãy gồm 4 chất) và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy chuyển hoá đó.
Viết phương trình thực hiện các biến đổi hóa học sau:
1. Fe → FeCl2 → Fe → Fe SO4 → Fe → Fe2(SO4)3
2. Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → Fe2(SO4)3
Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) theo sơ đồ sau: F e → F e 3 O 4 → F e C l 3 → F e ( O H ) 3 → F e 2 O 3 → F e → C u .
Viết các phương trình hoá học (ghi rõ điều kiện của phản ứng) để hoàn thanh sơ đồ chuyển hoá sau:
FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → H2O → Ba(OH)2