LXXIV=77
CXVI=141
DCLX=660
MDCL=1650
XLIV=44
CDVI=406
LXXIV=77
CXVI=141
DCLX=660
MDCL=1650
XLIV=44
CDVI=406
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: ......
+ LXXI: ......
+ LXX: .....
+ CXVI: ......
+ DCLX: ......
+ MDCL: .....
+ IX: .....
+ XL: ....
+ XLIV: .....
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: ....
+ 24: ...
+ 59: ....
+ 162: ...
+ 464: ...
+ 1208: ...
+ 2029: ...
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: ......
+ LXXI: ......
+ LXX: .....
+ CXVI: ......
+ DCLX: ......
+ MDCL: .....
+ IX: .....
+ XL: ....
+ XLIV: .....
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: ....
+ 24: ...
+ 59: ....
+ 162: ...
+ 464: ...
+ 1208: ...
+ 2029: ...
Viết giá trị tương ứng của các số la mã trong hệ thập phận
LXI = .........
LXXX = ............
CXXV = ..............
DCL = ...................
MMDL = ..................
IX = ..............
XL = ......................
XLIV = ....................
XCIX = ..................
CMIV = ......................
CDIV = .............
XL = ................
Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân:
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XIX là bao nhiêu?
Số La Mã XI có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là bao nhiêu?
Gía trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là
với 2 chữ số v và x số la mã lớn nhất có thể viết được (mỗi số có thể dùng nhiều lần hoặc không dùng) có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là...
Với hai số I và V , số La Mã lớn nhất có thể viết được ( mỗi chữ số có thể dùng nhiều lần hoặc ko dùng) có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là ....
Cho cách làm nha