a: \(=5^5\cdot32=10^5\)
b: \(=5^3\cdot\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^3\cdot1=30^3\)
c: \(=\left(-8\right)^5\cdot9^5=-72^5\)
a: \(=5^5\cdot32=10^5\)
b: \(=5^3\cdot\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^3\cdot1=30^3\)
c: \(=\left(-8\right)^5\cdot9^5=-72^5\)
viết các biểu thức sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a. 37.55-56
b. 125.(-2)3.(-27).(-1)2000
c. (-2)15.(-3)10
d. (-24).(-8)5.94.(-1)2001
Bài 3. Viết các biểu thức sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a) (-2)^15.(-3)^10
b) (-24).(-8)^5.9^4.(-1)^2001
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a) 37 . 55 - 56
b) 125. (-23) . (-27) . (-1)2000
c) (-2)15 . (-3)10
d) (-24) . (-8)5 . 54 . (-1)2000
1. Viết biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa bằng nhiều cách (nếu có) với số mũ lớn hơn 1
a) 8^4 . 2^2 . 16^10
b) 3^5 . 27 . 81^2
c) 25^2 . 5^2 . 125
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a. 4 mũ 2 . 8 mũ 3
b. 9 mũ 3 . 27 mũ 2
c. 8 mũ 2 . 25 mũ 3
Lưu ý dấu chấm là dấu nhân nhé
Viết các biểu thức sau thành dạng luỹ thừa của 1 số Z với số mũ lớn hơn 1:
a) 37.55-56
b) 125. (-23) . (-27) . (-1)2000
c) (-2)15 . (-3)10
2) . Viết thành dạng lũy thừa vơi số mũ lớn hơn 1 các số sau đây 1).8. 2).25 3).4 4).49 5).81 6).36 7).100 8).121 9).144 10).169 11).27 12).125 13).1000 14).32 15).243 16).343 17).216 18).64 19).225 20).128
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên: a) ( − 8 ) . ( − 3 ) 3 . ( + 125 ) (−8).(−3)3.(+125) b) 27. ( − 2 ) 3 . ( − 7 ) . ( + 49 )
viết thành các dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn một các số sau đây
1/ 8
2/ 25
3/ 4