viết biểu thức sau dưới dạng tích
m^2-n^2
=(m-n)(m+n)
Hang dang thuc so 3
\(m^2-n^2=\left(m-n\right)\left(m+n\right)\)
\(m^2-n^2\)
\(=\left(m+n\right)\left(m+n\right)\)
^^
viết biểu thức sau dưới dạng tích
m^2-n^2
=(m-n)(m+n)
Hang dang thuc so 3
\(m^2-n^2=\left(m-n\right)\left(m+n\right)\)
\(m^2-n^2\)
\(=\left(m+n\right)\left(m+n\right)\)
^^
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
viết biểu thức sau dưới dạng thu gọn (5xy-2).(5xy+2)
viết biểu thức sau dưới dạng tích
1,24^2 - 0,24^2
81-(9-x^2)^2
viết biểu thức sau dưới dạng tích
viết các biểu thức sau dưới dạng tổng
(3+xy^2)^2
viết biểu thức sau dưới dạng tổng
(x^2 + 2x - 1)^2
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng hai bình phương
a)M=2x^2+2y^2
b)N=a^2+16a+b^2+6b+73
Chứng minh biểu thức sau viết được dưới dạng tổng các bìnhphương hai biểu thức: x^2 +(x+1)^2 + 3(x +2)^2 +4(x +3)^2
Viết biểu thức sau dưới dạng tích
a.1.24^2 - 0.24^2