VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
->……………………………...............................................................................................
2. Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)
-> Hoa………..………………………….………………………………..............................
3. The weather is warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…” để nối câu )
……………………………………………………………………………………...................
4. She have learnt English for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)
A B C D
->……………………………………………………………………………………...............
VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
->……Bao often spends his free time doing volunteer work………………………...............................................................................................
2. Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)
-> Hoa……asked Ba to bring the chair into the kitchen…..………………………….………………………………..............................
3. The weather is warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…” để nối câu )
………The weather is warm enough for us to go for a walk……………………………………………………………………………...................
4. She have learnt English for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)
A B C D
->……have => has………………………………………………………………………………...............