- Nguyên nhân :
+ Giải quyết vấn đề lương thực cho toàn dân.
+ Tạo điều kiện cho chăn nuôi, nuôi trồng phát triển.
+ Tạo điều kiện cho ngành xuất khẩu phát triển.
+ Tạo điều kiện để chuyển dịch cơ cấu cây trồng.
- Nguyên nhân :
+ Giải quyết vấn đề lương thực cho toàn dân.
+ Tạo điều kiện cho chăn nuôi, nuôi trồng phát triển.
+ Tạo điều kiện cho ngành xuất khẩu phát triển.
+ Tạo điều kiện để chuyển dịch cơ cấu cây trồng.
Hãy trình bày cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi. Tại sao trong cơ cấu dân số thì cơ cấu dân số theo giới tính và dô tuổi là hai loại cơ cấu quan trọng nhất trong sự phát triển kinh tế và xã hội của một quốc gia?
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của toàn thế giới, nhóm nước phát triển và đang phát triển trong thời kì 1960 - 2005.
Đơn vị: %
Để thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của toàn thế giới, nhóm nước phát triển và đang phát triển trong
thời kì 1960 - 2005 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường
B. Tròn
C. Miền
D. Cột đơn
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của toàn thế giới, Nhóm nước phát triển và đang phát triển trong thời kì 1960 – 2005. Đơn vị: %
Để thể hiện tỉ số gia tăng dân số tự nhiên của toàn thế giới, nhóm nước phát triển và đang phát triển trong thời kì 1960-2005 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường
B. Tròn
C. Miền
D. Cột đơn
Cho bảng số liệu: Tốc độ gia tăng dân số tự nhiện của toàn thế giới, các nước phát triển, các nước đang phát triển qua các giai đoạn.
(Đơn vị: %)
Giai đoạn | 1950 - 1955 | 1970 - 1975 | 1990 - 1995 | 2010 -2015 | 2015 -2020 |
Toàn thế giới | 17,8 | 19,5 | 15,1 | 11,8 | 10,9 |
Các nước phát triển | 11,8 | 6,5 | 2,3 | 1,2 | 0,4 |
Các nước đang phát triển | 20,6 | 24,2 | 18,4 | 14,0 | 13,0 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ gia tăng tự nhiện của thế giới, các nước phát triển, đang phát triển?
A. Càng về các giai đoạn ở sau càng giảm.
B. Các nước đang phát triển giảm liên tục.
C. Các nước phát triển có cả tăng và giảm.
D. Nước phát triển tốc độ cao hơn thế giới.
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Tỉ trọng sản lượng lương thực và số dân của nước ta so với thế giới năm 2014 lần lượt là
A. 1,8% và 2,1%.
B. 8,1% và 2,1%.
C. 1,8% và 1,2%.
D. 8,1% và 1,2%.
Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới, năm 2002.
Để thể hiện sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới năm theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền
C. Cột ghép.
D. Đường.
Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế thế giới, nguồn lực có tính chất định hướng phát triển có lợi nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Vốn.
C. Vị trí địa lí.
D. Thị trường.
Cho bảng số liệu:
Sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới năm 2002
Để thể hiện sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới theo biểu đồ năm thời kì 1950 -2003, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Cột ghép
D. Đường