Vẽ biểu đồ cột và nhận xét GDP/người của các nước ASEAN theo bản số liệu 17.1?
Vẽ sơ đồ tư duy về kỹ năng biểu đồ và nêu nhận xét?
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét.
a) Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên.
b) Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên.
c) Đất phù sa: 24% diện tích đất tự nhiên.
(vẽ biểu đồ hình cột) cho bản số liệu năm 1995:9,3 2005:12,7 2009:13,2 2015:14,6 nhận xét diện tích rừng từ 1995-2015
Cho bảng số liệu sau :
Dân số một số khu vực của Châu Á năm 2015.
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Trung Á | Tây Nam Á |
Dân số (Triệu người) | 1612 | 1823 | 632 | 67 | 257 |
a, Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số một số khu vực Châu Á năm 2015
b, Qua biểu đồ nhận xét dân số các khu vực của Châu Á.
Cho bảng số liệu sau:
Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 1990 – 2910.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết.
a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2000 của 1 số nước Đông Nam Á biết
- Inđônê xi a : 4,8 % - Ma lai xia:8,3% -Việt Nam:6,7%
b)Nhận xét về sự tăng trưởng kinh tế của các quốc gia trên
Câu 3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Loại đất | Tổng diện tích đất tự nhiên (%) |
Feralit đồi núi thấp | 65% |
Mùn núi cao | 11% |
Phù sa | 24% |
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta?
b. Nhận xét về nơi phân bố của ba nhóm đất nêu trên?