Vd1 : Tính hóa trị của N trong hợp chất .
a. N2O :
b.N2O5
c.NxOy
VD2. Tính hóa trị của Cl trong các hợp chất :
a.ClO :
b.Cl2O3:
c.Cl2O5:
d.Cl2O7:
VD3.Tính hóa trị Fe trong hợp chất :
a.FeO:
b.Fe2O3:
c.Fe3O4
VD4. Tìm hóa trị các nhóm :
a.Nhóm OH trong H2O:
b.Nhóm SO4 trong hợp chất H2SO4.
c.Nhóm HSO4 trong hợp chất H2SO4.
Dạng 2 :Biết hóa trị tìm CTHH:
VD1 : a.Lập CTHH oxit của S (IV).
b.Lập CTHH oxit của N (II).
c.Lập CTHH oxit của N (I).
d.Lập CTHH oxit của N (V).
e.Lập CTHH oxit của S (VI)
Bài 1.a.Tính hóa trị Cl trong hợp chất trong FeCl2, FeCl3.
b.Nhóm nguyên tử OH trong NaOH.
c. Nhóm HPO4 ,H2PO4 trong hợp chất H3PO4
Bài 2 .Lập CTHH có thành phần ho AxBy.Tìm PTK ?
AxBy: | A:Na | PTK | Al | PTK | Mg | PTK | Ca | PTK | Fe(III) | PTK |
B: O |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cl (I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PO4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 3 :Tìm CTHH viết sai và sửa lại cho đúng :
Al2O ,MgO ,ZnNO3 ,FeOH ,CO3,SO2
Bài 4:nguyên tố A tạo bởi H hợp chất AH2 ,Nguyên tố B tạo hợp chất O là BO3.Tìm CTHH của hợp chất AvàB.
Bài 5:Một đơn chất phi kim có CTTQ :X2.Biết PTK =160.Tìm CTHH X2 ?
Bài 6; Trong hợp chất nước có tỉ lệ khối lượng giữa H và khối lượng O là mO/mH=1/8.CM CTHH nước là H2O .
BTVN: Bài 1.Tính hóa trị của :
a.N trong hợp chất :NO,NO2.
b.Nhóm nguyên tử (OH),HPO4,H2PO4,PO4, trong hợp chất NaOH,H3PO4.
Bài 2:Tìm CTHH viết sai và sửa lại cho đúng :
BaO,FeCL,CaPO4,NH4,CO3,NaHSO4
Bài 3: Một hợp chất có CTTQ :Fe2(XO4)a.PTK =400.Tổng chỉ số =17.Tìm CTHH ?
Bài 4:CM CTHH của Nhôm oxit là Al2O3,biết mAl /mO=9/8
VD1:
a) I
b) V
c) 2y/x
VD2:
a) I
b) III
c) V
d) VII
VD3:
a) II
b) III
c) 8/3
VD4
a) I
b) II
c) I
Dạng 2:
VD1:
a) SO2
b) NO
c) N2O
d) N2O5
e) SO3
Bài 1:
a) I
b) I
c) HPO4: II
H2PO4: I
Bài 2:
AxBy | A: Na | PTK | Al | PTK | Mg | PTK | Ca | PTK | Fe (III) | PTK |
B: O | Na2O | 62 | Al2O3 | 102 | MgO | 40 | CaO | 56 | Fe2O3 | 160 |
Cl (l) | NaCl | 58,5 | AlCl3 | 133,5 | MgCl2 | 95 | CaCl2 | 111 | FeCl3 | 162,5 |
PO4 | Na3PO4 | 164 | AlPO4 | 122 | Mg3(PO4)2 | 262 | Ca3(PO4)2 | 310 | FePO4 | 151 |
OH | NaOH | 40 | Al(OH)3 | 78 | Mg(OH)2 | 58 | Ca(OH)2 | 74 | Fe(OH)3 | 107 |
Bài 3:
CTHH sai -> sửa lại
Al2O -> Al2O3
ZnNO3 -> Zn(NO3)2
FeOH -> Fe(OH)2/Fe(OH)3
CO3 -> CO/CO2
Bài 4:
Từ CTHH \(A^xH_2^I\)
=> x.1 = I.2
=> x = I
=> A hoá trị II
Từ CTHH \(B^yO_3^{II}\)
=> y.1 = II.3
=> y = VI
Vậy B có hoá trị VI
CTHH của hợp chất tạo bởi A và B \(A_u^{II}B_v^{VI}\)
=> u.II = v.VI
=> \(\dfrac{u}{v}=\dfrac{6}{2}=\dfrac{3}{1}\)
=> CTHH của hợp chất là A3B
Bài 5:
Ta có CTTQ: X2
=> 2.X = 160
=> X = 80 (đvC)
=> X là Brom (Br)
Bài 6:
Gọi CTHH của nước kà HxOy
Ta có: \(\dfrac{m_O}{m_H}=\dfrac{8}{1}\)
=> \(\dfrac{16y}{x}=\dfrac{8}{1}\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{1}\)
Vậy CTHH của nước là H2O
BTVN:
Bài 1:
a)
NO: II
NO2: IV
b)
OH: I
PO4: III
HPO4: II
H2PO4: I
Bài 2:
CTHH sai -> sửa lại
FeCl -> FeCl2/FeCl3
CaPO4 -> Ca3(PO4)2
NH4CO3 -> (NH4)2CO3
Bài 3:
CTHH: Fe2(XO4)a cỏ tổng chỉ số là 17
=> 2 + a + 4.a = 17
=> a = 3
Vậy CTHH là Fe2(XO4)3
Mà PTK là 400 đvC
=> 2.56 + (X + 16.4).3 = 400
=> X = 32 (đvC)
=> X là lưu huỳnh (S)
=> CTHH Fe2(SO4)3
Bài 4:
Gọi CTHH của nhôm oxit là AlxOy
Ta có: \(\dfrac{m_{Al}}{m_O}=\dfrac{9}{8}\)
=> \(\dfrac{27x}{16y}=\dfrac{9}{8}\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\)
=> CTHH của nhôm oxit là Al2O3