Qua thấu kính hội tụ, vật co ảnh thật.
\(\Rightarrow k=-\dfrac{d'}{d}=-\dfrac{h'}{h}=-5\Rightarrow d'=5d\)
Vật cách thấu kính một khoảng 10cm.\(\Rightarrow d=10cm\)
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính:
\(d'=5d=5\cdot10=50cm\)
Chọn C.
Qua thấu kính hội tụ, vật co ảnh thật.
\(\Rightarrow k=-\dfrac{d'}{d}=-\dfrac{h'}{h}=-5\Rightarrow d'=5d\)
Vật cách thấu kính một khoảng 10cm.\(\Rightarrow d=10cm\)
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính:
\(d'=5d=5\cdot10=50cm\)
Chọn C.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D=+5(dp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). Ảnh A'B' của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15 cm.
B. −30cm.
C. 30 cm.
D. −15cm.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15 cm.
B. −30cm.
C. 30 cm.
D. −15cm.
Cho một thấu kính hội tụ O1 có tiêu cự f 1 = 40 c m và một thấu kính phân kì O2 có tiêu cự f 2 = - 20 c m , đặt đồng trục và cách nhau một khoảng l. Vật sáng AB đặt trước và vuông góc với trục chính, cách O 1 một khoảng d 1 . Qua hệ 2 thấu kính AB cho ảnh A 2 B 2 .
a) Cho , l = 30 cm. Xác định vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh A 2 B 2 qua hệ.
b) Giử nguyên l = 30 cm. Xác định vị trí của AB để ảnh A 2 B 2 qua hệ là ảnh thật.
c) Cho d 1 = 60 c m . Tìm l để ảnh A 2 B 2 qua hệ là ảnh thật lớn hơn vật AB 10 lần.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 d p và cách thấu kính một khoảng 30cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A.Ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60cm
B. Ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60cm
C.Ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20cm
D.Ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20cm
Một hệ gồm hai thấu kính hội tụ O 1 v à O 2 đồng trục, cách nhau L = 48 cm có tiêu cự lần lượt là f 1 = 24 c m v à f 2 = − 12 c m . Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính và cách O 1 một khoảng d 1 . Xác định d 1 để hệ cho:
a) Ảnh A'B' cuối cùng là ảnh thật.
b) Ảnh A'B' là ảnh thật cao gấp 2 lần vật.
Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f1=32 cm và cách thấu kính 40cm. Sau L1, ta đặt một thấu kính L2 có tiêu cự f2=-15 cm, đồng trục với L1 và cách L1 một đoạn a.
a) Cho a = 190cm. Xác định ảnh của AB cho bởi hệ thấu kính.
b) Khoảng cách a ở trong khoảng nào thì ảnh của AB cho bởi hệ là ảnh thật?
c) Tìm a để độ lớn của ảnh cuối cùng của AB không phụ thuộc khoảng cách từ vật AB tới hệ
Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ L 1 có tiêu cự f 1 = 32 c m và cách thấu kính 40cm. Sau L 1 , ta đặt một thấu kính L 2 có tiêu cự f 2 = - 15 c m , đồng trục với L 1 và cách L 1 một đoạn a.
a) Cho a = 190cm. Xác định ảnh của AB cho bởi hệ thấu kính.
b) Khoảng cách a ở trong khoảng nào thì ảnh của AB cho bởi hệ là ảnh thật?
c) Tìm a để độ lớn của ảnh cuối cùng của AB không phụ thuộc khoảng cách từ vật AB tới hệ.
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm, Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.26cm
B.30cm
C.21cm
D. 28cm