Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu ẩm ướt của châu Á là trâu, bò, lợn, gà.
Đáp án cần chọn là: B
Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu ẩm ướt của châu Á là trâu, bò, lợn, gà.
Đáp án cần chọn là: B
Ở vùng khí hậu khô hạn loài động vật được nuôi chủ yếu là dê, cừu, ngựa. Nguyên nhân vì
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. đặc điểm sinh thái của vật nuôi
C. tập quán sản xuất
D. chính sách phát triển chăn nuôi
Câu 22. Các nước thuộc khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng và
vật nuôi chủ yếu là:
A. trâu bò, lợn, lúa gạo, cà phê, cao su, dừa.
B. trâu bò, cừu, bông, lúa mì, tuần lộc.
C. cừu, bông, lúa mì, chà là.
D. lạc đà, tuần lộc, trâu bò, lợn, lúa gạo.
Câu 23. Các nước thuộc khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa có các loại cây trồng và vật
nuôi chủ yếu là:
A. trâu bò, lợn, lúa gạo, cà phê, cao su, dừa.
B. trâu bò, cừu, bông, lúa mì, tuần lộc.
C. cừu, bông, lúa mì, chà là.
D. lạc đà, tuần lộc, trâu bò, lợn, lúa gạo.
Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu ẩm ướt là:
A. Trâu, bò, lợn, gà, vịt
B. Dê, bò, ngựa, cừu
C. Cừu, lợn, gà, vịt
D. Lợn, gà, dê, cừu
Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu khô hạn của châu Á là
A. dê, cừu
B. trâu, bò
C. lợn, gà
D. lợn, vịt
3. Ngành kinh tế phát triển mạnh nhất hiện nay ở Tây Nam Á là
A. A. trồng lương thưc.
B. B. chăn nuôi.
C. C. Khai thác và chế biến dầu mỏ.
D. D. Thương mại.
4 4. Vật nuôi phổ biến nhất ở Bắc Á là
A. A. trâu. B. B. bò. C. C. tuần lộc. D. D. dê.
5 5. Vị trí của khu vực Tây Nam Á có đặc điểm
A. A. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi. B. B. nằm ở phía Tây Châu Á. C. C. kéo dài trên nhiều vĩ độ. D. D. nằm ở phíaTây Á.
6 6. khu vực Tây Nam Á không có khí hậu A. A. Cận nhiệt địa trung hải. B. B. Nhiệt đới gió mùa. C. C. cận nhiệt lục địa. D. D. Nhiệt đới khô.
7 7. Đại bộ phận Tây Nam Á có khí hậu
A. A. nhiệt đới khô. B. B. ôn đới núi cao. C. C. nhiệt đới gió mùa. D. D. cận nhiệt gió mùa.
8 8. Nam Á ít lạnh hơn những nơi khác có cùng vĩ độ là do
A. A. chịu ảnh hưởng của dòng biển và đại dương ở phía Nam
. B. B. có dãy Hi-ma-lay-a chắn khối không khí lạnh từ Trung Á xuống.
C. C. phần lớn diện tích nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. D. địa hình núi song song đón gió..
9 9 . Đặc điểm nào sau đây đúng với Châu Á ?
A. A. là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. B. A,C,D đúng C. C. có nhiều chủng tộc lớn. D. D. là nơi ra đời của nhiều tông giáo lớn.
10 10. Một số nước ở Tây Nam Á có nguồn thu nhập cao chủ yếu dựa vào tài nguyên nào ? A. A. Dầu mỏ. B. B. than. C. C. đất. D. D. Rừng.
Các sông ở Bắc Á có giá trị chủ yếu về
A. phát triển giao thông và đánh bắt thủy sản.
B. thủy điện và nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển giao thông và thủy điện.
D. cung cấp nước cho sản xuất và đời sống
Cảnh quan phổ biến ở vùng khí hậu lục địa của Châu Á là
A. Rừng rậm xanh quanh năm. B. Hoang mạc và bán hoang mạc.
C. Rừng lá rộng. D. Đài nguyên.
Người Mô-gô-lô-it phân bố ở khu vực nào?
A. Trung Á, Tây Nam Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Nam Á, Đông Nam Á. D. Trung Á, Tây Nam Á, Đông Á.
Đặc điểm về tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á (tính đến năm 2017) là
A. đang tăng nhanh và cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
B. đã giảm đáng kể nhưng vẫn cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
C. đã giảm đáng kể và thấp hơn mức trung bình năm của thế giới.
D. đã giảm đáng kể và ngang với mức trung bình năm của thế giới
kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào ở châu Á
A) Bắc Á, Trung Á
B) Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
C) Tây Nam Á, Trung Á
D) Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á
Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á
B. Đông Nam Á
C. Tây Nam Á
D. Nam Á
Kiểu khí hậu phổ biến trong các vùng nội địa châu Á là kiểu
A. lục địa. B. núi cao. C. hải dương. D. địa trung hải.