Vật dao động điều hòa. Gọi t 1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ 0,5A và t 2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ 0,5A đến biên dương. Ta có
A. t 1 = 4 t 2
B. t 1 = t 2
C. t 1 = 2 t 2
D. t 1 = 0,5 t 2
Vật dao động điều hòa với biên độ A. Gọi t 1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = 0,5A và t 2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = 0,5A đến biên. Ta có
A. t 1 = t 2
B. t 1 = 0,5 t 2
C. t 1 = 2 t 2
D. t 1 = 3 t 2
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 và chu kì T = 3 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α = 0,5 α 0 là
A. 0,375 s
B. 0,5 s
C. 0,25 s
D. 0,2 s
Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = - A 2 2 đến li độ x = A 3 2 là
A. △ t = 7 T 24
B. △ t = 7 T 12
C. △ t = T 3
D. △ t = 5 T 12
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T = 2s. Biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = 1,8 cm theo chiều dương đến x 2 = 3 cm theo chiều âm là 1/16 s. Biên độ dao động là
A. 1,833 cm.
B. 1,822 cm.
C. 0,917 cm.
D. 1,834 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = – A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 6A/T.
B. 4,5A/T.
C. 1,5A/T.
D. 4A/T.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x=A đến vị trí x=-A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 6T/A
B. 9A/2T
C. 3A/2T
D. 4A/T
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 6A/T.
B. 4,5A/T.
C. 1,5A/T.
D. 4A/T.
Một vật dao động với phương trình x = 6 cos 4 π t + 6 π ( c m ) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3cm theo chiều dương đến vị trí có li độ − 3 3 c m là
A. 7/24 s
B. 1/4 s
C. 5/24 s
D. 1/8 s