Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 = 2 cos ( 4 t + φ 1 ) cm, x 2 = 2 cos ( 4 t + φ 2 ) với 0 ≤ φ 2 - φ 1 ≤ π Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4 t + π / 6 ) Hãy xác định φ 1
A. π /6
B. - π /6
C. π /2
D. 0
Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm O của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A'. Chọn trục tọa độ O 1 x và vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O i và O 1 ' thuộc trục chính. Biết O 1 x đi qua A và O 1 ' x ' đi qua A'. Khi A dao động trên trục O 1 x với phương trình x = 4 cos ( 5 π t + π ) c m thì A' dao động trên trục O 1 ' x ' với phương trình x ' = 2 cos ( 5 π t + π ) c m . Tiêu cự của thấu kính là:
A. -18 cm
B. 36 cm
C. 6 cm
D. -9 cm
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng với phương trình li độ x = 2cos(27πt + π/6) (cm). Độ dời cực đại của vật trong quá trình dao động có độ lớn là:
A. 3 c m
B. 4cm
C. 2 3 c m
D. 2cm
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = 5cos(5πt + φ 1 ) (cm); x 2 = 5cos(5πt + φ 2 ) (cm) với 0 ≤ φ 1 – φ 2 ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 5cos(5πt + π/6) (cm). Hãy xác định φ 1 .
A. π/6.
B. –π/6.
C. π/2.
D. 0.
Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A'. Chọn trục toạ độ Ox và O'x' vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O' thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O'x' đi qua A'. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x = 4 cos ( 5 π t + π ) (cm) thì A' dao động trên trục O'x' với phương trình x ’ = 2 cos ( 5 π t + π ) ( c m ) . Tiêu cự của thấu kính là
A. 9 cm
B. 18 cm
C. –9 cm
D. –18 cm
Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục toạ độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x = 4cos(5πt + π) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình x’ = 2cos(5πt + π) (cm). Tiêu cự của thấu kính là
A. –9 cm.
B. 18 cm.
C. –18 cm.
D. 9 cm.
Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục toạ độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình
x = 4 cos ( 5 π t + π ) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình
x ’ = 2 cos ( 5 π t + π ) (cm). Tiêu cự của thấu kính là
A. –9 cm.
B. 18 cm
C. –18 cm
D. 9 cm
Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18cm, qua thấu kính cho ảnh A'. Chọn trục tọa độ Ox và O'x' vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O' thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O'x' đi qua A'. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình
x
=
4
cos
(
5
π
t
+
π
)
(
c
m
)
thì A' dao động trên trục O'x' với phương trình
x
'
=
2
cos
(
5
π
t
+
π
)
(
c
m
)
. Tiêu cự của thấu kính là
A. -9cm
B. 18cm
C. -18cm
D. 9cm
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: x 1 = 4cos(ωt + π/3) cm, x 2 = A 2 cos(ωt + φ 2 ) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết φ – φ 2 = π/2. Cặp giá trị nào của A 2 và φ sau đây là đúng?
A. 3 3 cm và 0.
B. 2 3 cm và π/4.
C. 3 3 cm và π/2.
D. 2 3 cm và 0.
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x 1 = 3 cos ( 4 t + φ 1 ) c m , x 2 = 2 cos ( 4 t + φ 2 ) c m (t tính bằng giây) với 0 ≤ φ 1 - φ 2 ≤ π . Biết phương trình dao động có dạng x = cos ( 4 t + π 6 ) c m . Giá trị của φ 1 là:
A. π 6
B. 2 π 3
C. - π 6
D. π 2