Đáp án B
Hồng cầu vận chuyển oxi từ phổi về tim tới các tế bào, vận chuyển CO2 từ các tế bào về tim đến phổi
Đáp án B
Hồng cầu vận chuyển oxi từ phổi về tim tới các tế bào, vận chuyển CO2 từ các tế bào về tim đến phổi
1, Khoanh tròn phương án trả lời đúng
1. Vai trò của hồng cầu là:
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B. Vận chuyển O2 và CO2
C. Vận chuyển các chất thải
D. Cả A, B, C
2. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách nào?
A. Thực bào.
B. Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên
C. Phá hủy tế bào bị nhiễm virut, vi khuẩn.
D. Gồm cả A, B, C
3. Loại khoáng chất chủ yếu có trong xương là:
A. Natri B. Photpho C. Canxi D. Kali
4. Xương có tính chất đàn hồi, rắn chắc vì?
A. Xương có chất hữu cơ C. Cả A và B đúng
B. Xương có cấu trúc hình ống D. A và B sai
5. Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. Huyết tương
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. Nước mô
D. Ý A và B
6. Cấu tạo tế bào gồm:
a. Màng sinh chất, chất tế bào, bộ máy Gôngi
b. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân
c. Chất tế bào, ribôxôm, nhân
d. Chất tế bào, màng sinh chất, lưới nội chất, trung thể
Câu 3: Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. Tế bào C. Môi trường trong cơ thể
B. Các nội bào D. Hệ thần kinh
Câu 4: Vai trò của hồng cầu
A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B. vận chuyển O2 và CO2
C. vận chuyển các chất thải
D. vận chuyển hoocmon
Câu 5: Loại tế bào có khối lượng nhiều nhất
A. hồng cầu C. Tiểu cầu
B. bạch cầu D. Huyết tương
Câu 6: Nơi xảy ra các hoạt động sống của tế bào
A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Nhân tế bào D. Cả a, b, c
Câu 7: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:
A. Lưới nội chất B. Nhân tế bào C. Tế bào chất D. Màng tế bào
Câu 8: Tính chất của nơron là:
A. Cảm ứng và dẫn truyền B. Co rút và dẫn truyền
C. Cảm ứng và co rút D. Hưng phấn và dẫn truyền
Câu 9: Cột sống của người có dạng
A. Một vòng cung B. Một đường thẳng ngang
C. Một đường thẳng đứng D. Chữ S
Câu 10: Yếu tố nào không có trong thành phần của huyết tương?
A. Hồng cầu B. Hồng tố C. Huyết sắc tố D. Hồng cầu tố
Câu 11: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ
A. Tâm thất trái B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm nhĩ phải
Câu 12: Trao đổi khí ở vòng tuần hoàn nhỏ xảy ra ở
A. Gan B. Tim C. Thận D. Phổi
Câu 13: Mạch máu có đường kính nhỏ nhất là:
A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. cả a, b, c
Câu 14: Các pha của một chu kỳ tim gồm
A. Thất co, nhĩ co B. Thất co, nhĩ co, dãn chung
C. Thất dãn, nhĩ dãn D. Thất dãn, nhĩ co
Câu 15: Trong chu kỳ tim, tim nghỉ ngơi hoàn toàn ở pha nào?
A. Co tâm nhĩ B. Co tâm thất C. Dãn chung D. Cả a, b, c
Câu 16: Chất gây hại cho tim mạch là:
A. Rượu B. Thuốc lá C. Heroin D. Cả a, b, c
Câu 17: Quá trình hô hấp bao gồm:
A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.
Câu 18: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?
A. Hầu B. Thanh quản C. Phổi D. Sụn nhẫn
Câu 19: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là:
A. Họng B. Thanh quản C. Phế quản D. Tất cả các đáp án trên
Câu 20: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?
A. Mũi B. Họng C. Thanh quản D. Phổi
Câu 3: Vai trò nào sau đây của hệ bài tiết?
A. Biến đổi các chất dinh dưỡng trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và O2 tới từng tế bào và vận chuyển khí CO2 và chất cặn bã thải ra ngoài.
C. Điều khiển, điều hòa và phối hợp sự haotj động của các cơ quan trong cơ thể.
D. Duy trì sự ổn định tính chất môi trường trong cơ thể, tạo điều kiện cho các hoạt động trao đổi chất diễn ra bình thường.
Câu 18: Huyết tương có chức năng:
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và các chất thải.
B. Vận chuyển O2 và CO2.
C. Giúp máu lưu thông trong mạch dễ dàng.
D. Giúp máu lưu thông trong mạch dễ dàng. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và các chất thải
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về chức năng các thành phần của máu?
A. Huyết tương vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. Hồng cầu vận chuyển O2 và CO2.
C. Bạch cầu duy trì máu ở trạng thái lỏng.
D. Tiểu cầu làm máu đông, bịt kín vết thương.
Hệ cơ quan nào có vai trò vận chuyển các chất dinh dưỡng đến cơ quan trong cơ thể ?
A. Hệ tiêu hoá
B. Hệ hô hấp
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ bài tiết.
Nối các nội dung ở hai cột dưới bảng sau cho phù hợp.
Hệ cơ quan | Chức năng của hệ cơ quan |
1.Hệ vận động | a. Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxi tới các tế bào và vận chuyển các chất thải, CO2 từ tế bào tới cơ quan bài tiết |
2. Hệ tiêu hoá | b. Điều hoà, điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể |
3. Hệ tuần hoàn | c. Thực hiện trao đổi khí O2, CO2 giữa cơ thể với môi trường |
4. Hệ hô hấp | d. Lọc từ máu các chất thải để thải ra ngoài (bài tiết nước tiểu) |
5. Hệ bài tiết | e. Vận động và di chuyển |
a) Vai trò của hệ tuần hoàn máu
- Vòng tuần hoàn nhỏ : vận chuyển máu qua..., giúp máu trao đổi O2 và CO2
- Vòng tuần hoàn lớn : vận chuyển máu qua tất cả các... của cơ thể thực hiện sự.....
b) Vai trò của hệ bạch huyết
- Hệ bạch huyết cùng với hệ...thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong của cơ thể và tham gia....cơ thể
Điền vào chỗ ba chấm
I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
1. Rễ hô hấp có ở cây:
a. Cà rốt, phong lan, khoai lan
b. Cà rốt, phong lan, khoai lan, rau nhút
c. Bần, mắm, cây bụt mọc
2. Giác mút là loại rễ biến dạng để:
a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ đất
b. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ không khí
c. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ
3. Những cây có rễ củ như là:
a. Cải củ trắng, lạc, sắn
b. Cà rốt, cải củ trắng, khoai lan
c. Nghệ, đinh lăng, chuối
4. Rễ móc là:
a. Loại rễ chính mọc từ gốc thân để giúp cây đứng vững
b. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây bám vào giá bám để leo lên
c. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác
5. Thân to ra là do:
a. Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào
b. Sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ
c. Do sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
6. Mạch rây có chức năng:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng
b . Vận chuyển chất hữu cơ
c. Cả hai trên đều đúng
7. Mạch gỗ có chức năng:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng
b. Vận chuyển chất hữu cơ
c. Vận chuyển nước, muối khoáng và chất hữu cơ
b. Nitơ
c. Oxi
9. Nếu không có oxi thì cây
a. Vẫn sinh trưởng tốt
b. Vẫn hô hấp bình thường
c. Chết
10. Phần lớn nước do rễ hút vào được thải ra ngoài qua:
a. Thân, cành
b. Thân, lá
c. Lỗ khí của lá
Cho các nhận định sau:
1. Các cơ quan có trong hệ vận động là cơ và xương.
2. Hệ hô hấp có chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng, thực hiện trao đổi khí O2, CO2 giữa cơ thể với môi trường.
3. Trong tế bào, màng sinh chất có chức năng giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
4. Trong tế bào, riboxom có chức năng tổng hợp ARN riboxom (rARN).
5. Các loại mô chính trong cơ thể người là: mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh.
Số nhận định đúng là:
A 2
B 3
C 4
D 5