Chọn đáp án A
- fall through (ph.v): to not be completed, or not happen: hỏng, thất bại, không thực hiện được
E.g: Our plans fell through because of lack of money.
- try out (ph.v): thử
E.g: She is trying out her new shirt.
- take over (ph.v): tiếp quản, nối nghiệp
E.g: The company has been taken over by his son.
- turn up (ph.v): xuất hiện, đến
E.g: We arranged to meet at 8.00, but he never turned up.
Dịch: Thật không may, chuyến đi tới Pháp của tôi đã không thực hiện được vì tôi không thể tiết kiệm đủ tiền.