Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức Φ=200/π cos(100πt+π/2) (trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 V
B. 20 V
C. 100 V
D. 10 2 V
Từ thông qua một vòng dây dẫn là ϕ = (2. 10 - 2 /π)cos(100πt + π/4) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = -2sin(100πt + π/4) (V).
B. e = +2sin(100πt + π/4) (V).
C. e = -2sin100πt (V).
D. e = 2πsin100πt (V).
Từ thông qua một vòng dây dẫn là ϕ = ( 20 / π ) cos ( 100 πt + π / 4 ) (mWb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = - 2 sin ( 100 πt + π / 4 ) (V)
B. e = 2 sin ( 100 πt + π / 4 ) (V)
C. e = - 2 sin ( 100 πt ) (V)
D. e = 2 sin ( 100 πt ) (V)
Ba mạch dao động điện từ tự do có cùng tần số dòng điện trong ba mạch ở cùng một thời điểm lần lượt là i 1 , i 2 v à i 3 . Biết phương trình tổng hợp của i 1 v ớ i i 2 , i 2 v ớ i i 3 , i 1 v ớ i i 3 lần lượt là i 12 = 6cos(πt + π/6) (mA), i 23 = 6cos(πt + 2π/3) (mA), i 31 = 6 2 cos(πt + π/4) (mA). Khi i1 = + 3 3 mA và đang giảm thì i 3 bằng bao nhiêu?
A. –3 mA.
B. 3 mA.
C. 0 mA.
D. 3 3 mA.
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1 π H , C = 10 - 3 16 π F và R = 60 3 Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240 cos ( 100 π t ) V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. - π 6 rad
B. π 3 rad
C. - π 3 rad
D. π 6 rad
Một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức là u = 200 2 cos ( 100 π t + π / 3 ) (V). Tại thời điểm t = 2019 s, hiệu điện thế này có giá trị là
A. 0 V
B. 200 V
C. 100 2 V
D. -100 2 V
Chất điểm có khối lượng m1 = 500gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 = cos ( 5 πt + π / 6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5 cos ( πt - π / 6 ) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với m2 bằng
A. 1/2.
B. 2.
C. 5.
D. 1/5.
Chất điểm có khối lượng m 1 = 50 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 = sin ( 5 πt + π / 6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m 2 = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5 sin ( πt - π / 6 ) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m 1 so với chất điểm m 2 bằng
A. 1/2
B. 2
C. 1
D. 1/5
Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ = Φ 0 cos ωt + π / 6 thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E 0 cos ωt + φ . Biết Φ 0 , E 0 và ω đều là các hằng số dương. Giá trị của φ là
A. – π/6 rad
B. π/6 rad
C. – π/3 rad
D. 2π/3 rad