Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm các danh từ?
A. niềm vui, yêu thương, tình bạn, nụ cười
B. thương mến , tình thương, tình bạn, nụ cười
C. nỗi buồn, bạn học, học hành, bạn thân
D. niềm vui, nỗi buồn, tình thương, bạn bè
xếp các từ sau thành 3 nhóm danh từ động từ tính từ :
tình yêu , vui vẻ, niềm vui , đỏ thắm , chạy nhảy, học bài, viết ,đọc, xanh lè ,công nhân, yêu thương, nỗi buồn ,đi chơi ,xa tít
Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn, niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu
Bài 1: Tìm từ khác loại trong các phần:Tại sao lại chọn từ đó ?
a, rì rào, róc rách, khanh khách, thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì, xanh tốt
c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn
d, nhỏ nhẹ , mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng
NHANH LÊN NHA!!!
Đặt câu với một từ là niềm vui niềm nở vui mừng vui tươi
từ nào là Danh Từ
a,cái đẹp
b,tươi đẹp
c,đáng yêu
d,thân thương
Câu 1. Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.
Câu 1. Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.
4. Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp ở các ô trong bảng:
nhỏ, bé , nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đẹp, tươi, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, đèm đẹp, vui, mừng, vui chơi, vui thích, vui vẻ, vui vầy
Từ đơn | Từ phức | Từ phức |
giúp mik mik dang gấp | Từ ghép | Từ láy |