Từ nào có nghĩa là "truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp"?
văn chương
văn tự
văn nhân
văn hiến
"Văn hiến" có nghĩa là gì?
1.Truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.
2.Truyền thống giúp đỡ, tương trợ lẫn nhau.
3. Truyền thống học đại học từ xưa.
4.Truyền thống thờ Khổng Tử từ xưa.
Những số liệu thống kê trong bài viết cho thấy điều gì?
1.Việt Nam giàu truyền thống văn hóa.
2.Nước ta đào tạo được rất nhiều tiến sĩ.
3.Nước ta có truyền thống khoa cử lâu đời.
4.Nước ta đã trải qua rất nhiều triều vua.
Viết một câu thành ngữ (hoặc tục ngữ) nói về truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta, trong đó có cặp từ trái nghĩa
Giúp mình ạ
“Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba.” Ca ngợi truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc ta? Viết đoạn văn khoảng 5-7 câu nêu cảm nhận của em về truyền thống tốt đẹp đó (Đoạn văn sử dụng ít nhất một trong những phép liên kết câu con đã học) MN giúp mình với !! |
đặt câu có từ truyền thống [với nghĩa được truyền lại từ đời trước ] giúp em với ạ
5. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “truyền thống”?
a. £ Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
b. £ Phong tục, tập quán của tổ tiên, ông bà.
c. £ Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở địa phương khác nhau.
Viết đoạn văn có độ dài khoảng 10 câu giới thiệu một món ăn truyền thống của người Việt Nam, trong đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa. Ghi ra các từ đồng nghĩa, trái nghĩa em đã dùng.
* Không chép trên mạng.
. Nhóm từ nào dưới đây tiếng "truyền" có nghĩa là trao lại cho người khác? *
1 điểm
A. Truyền thanh, truyền hình.
B. Gia truyền, lan truyền.
C. Truyền nghề, truyền ngôi.
D. Cổ truyền, truyền thống.