Hãy tìm 10 từ hán việt đồng nghĩa tương đương với 10 từ thuần việt
Kể ra 3 từ thuần Việt và Hán Việt và giải nghĩa từ đó theo cách của mình
Hãy tìm 10 từ Hán Việt và 10 từ thuần Việt tương ứng :
VD : Sơn lâm - núi rừng
Trong các từ sau từ nào là từ thuần Việt, Hán-Việt, từ mượng ngôn ngữ khác
Ngày hẹn, trong nhà, giang sơn, sứ giả, thính giả, giai nhân, xà phòng, ra-đi-ô, mit tinh, In-tơ-net, sơn hà
viết khoảng 30 từ mượn tiếng Hán ( từ Hán Việt ) : 15 từ tiếng Ấn - Âu đồng nghĩa với từ thuần Việt mà em biết ( viết thành cặp )
VD: thiên địa - trời đất ti vi - máy thu hình
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với những từ Hán Việt
- bạch mã
- hải sản :
- dân ý :
- hải cảng :
- hải cẩu :
- lâm sản
cho mik hỏi
thế nào là từ thuần viêt?từ mượn?
lấy hai ví dụ về từ hán việt và giải thích nghĩa
Từ “lây truyền” là từ thuần Việt hay từ mượn
TÌM NHỮNG TỪ THUẦN VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU:
PHỤ MẪU,PHỤ HUYNH,QUỐC KỲ,HOA LỆ,THI NHÂN,TIỀN HẬU