Haven't dùng trong câu phủ định thì Hiện Tại Hoàn Thành nhé , thường đi với chủ ngữ số nhiều "I , you , we , they"
Haven't dùng trong câu phủ định thì Hiện Tại Hoàn Thành nhé , thường đi với chủ ngữ số nhiều "I , you , we , they"
Từ "Are" đc dùng để Làm gì
army đc dùng để làm gì:)?
Những từ gì dùng để phát hiện trong câu là chia theo các thì ??
Hãy viết một đoạn văn tiếng anh dài 50 từ về chương trình mà bạn yêu thích. Làm ơn hãy giúp mình để mình tham khảo, dịch ra đc thì càng tốt.
1.Em hãy dùng từ gợi ý viết lại những câu sau sao cho nghĩa câu không đổi
1. It is three years since I last saw Nam
I haven't .................................................
2.We started living here fifteen years ago
We have ................................................
3.The last time she visited me was five months ago
She hasn't .............................................
4.I last wrote to my uncle in July
I haven't .................................................
5.It's a long time since we became close friends
We have .................................................
6.Minh began to collect stamps 2000
Minh has .................................................
Viết về có thường xuyên chơi thể thao ko? Chơi cái gì?Và chơi có giỏi không?
bằng tiếng anh
ai làm đc tui theo dõi uy tín
Mọi người cho em hỏi Mấy từ ever than, much more, more than, even more là từ gì và cách dùng với ạ
1) This is the first time he went abroad.
=> He hasn't.................................................................................................
2) She started driving 1 month ago.
=> She has....................................................................................................
3) We began eating when it started to rain.
=> We have...................................................................................................
4) I last had my hair cut when I left her.
=> I haven't....................................................................................................
5) The last time she kissed me was 5 months ago.
=> She hasn't.................................................................................................
6) It is a long time since we last met.
=> We haven't................................................................................................
7) When did you have it ?
=> How long .................................................................................................?
8) This is the first time I had such a delicious meal .
=> I haven't..................................................................................................
9) I haven't seen him for 8 days.
=> The last ..................................................................................................
10) I haven't taken a bath since Monday.
=> It is .........................................................................................................
Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn