Từ "chèo" trong cụm từ "chiếu chèo" và "chèo thuyền" có quan hệ về nghĩa như sau:
1. Chiếu chèo: "Chiếu chèo" là một loại tấm vải, thường được dùng để che nắng hoặc che mưa trong thuyền chèo. Từ "chèo" ở đây chỉ đề cập đến hoạt động chèo thuyền.
2. Chèo thuyền: "Chèo thuyền" là hoạt động sử dụng một cái chèo để đẩy thuyền đi trên mặt nước. Từ "chèo" ở đây chỉ đề cập đến hành động chèo thuyền.
Từ "chèo" trong cả hai trường hợp đều có liên quan đến hoạt động chèo thuyền. Tuy nhiên, trong "chiếu chèo", từ "chèo" chỉ đề cập đến vật liệu được sử dụng để che nắng hoặc che mưa, trong khi "chèo thuyền" chỉ đề cập đến hành động chèo thuyền.
Từ "chèo" trong cụm từ "chiếu chèo" và "chèo thuyền" có quan hệ về nghĩa như sau:
1. Chiếu chèo: "Chiếu chèo" là một loại tấm vải, thường được dùng để che nắng hoặc che mưa trong thuyền chèo. Từ "chèo" ở đây chỉ đề cập đến hoạt động chèo thuyền.
2. Chèo thuyền: "Chèo thuyền" là hoạt động sử dụng một cái chèo để đẩy thuyền đi trên mặt nước. Từ "chèo" ở đây chỉ đề cập đến hành động chèo thuyền.
Từ "chèo" trong cả hai trường hợp đều có liên quan đến hoạt động chèo thuyền. Tuy nhiên, trong "chiếu chèo", từ "chèo" chỉ đề cập đến vật liệu được sử dụng để che nắng hoặc che mưa, trong khi "chèo thuyền" chỉ đề cập đến hành động chèo thuyền.
Tick hộ