Người ta truyền tải điện năng từ máy phát điện đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu?
A. 300V
B. 330V
C. 440V
D. 495V
Câu4. Người ta truyền điện năng đi với công suất 500kW bằng đường dây có điện trở là 50Ω. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây truyền tải là 10kV. Hỏi công suất hao phí khi truyền tải điện năng từ trạm đến nơi tiêu thụ là bao nhiêu?
A. 12500W B. 125000W C. 75000W D. 750000W.
Câu 5. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng hiệu điện thế lên 3 lần?
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần.
C. Giảm 9 lần. D. Giảm 6 lần.
Câu 6. Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. góc khúc xạ bằng góc tới. D. góc khúc xạ lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 7. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm, điểm A nằm trên trục chính. Vật đặt tại các vị trí cách thấu kính 1 đoạn d = OA. Trong các vị trí của vật sau đây, vị trí nào cho ảnh nhỏ hơn vật?
A. d = 6cm B. d = 18cm C. d = 24cm D. D = 36cm.
Câu 8. Đặt vật AB trước một thấu kính hội tụ, để chiều cao ảnh bằng chiều cao vật thì vật phải đặt cách thấu kính một khoảng bằng bao nhiêu?
A. d < f B. d = f C. d < 2f D. d = 2f.
Câu 9. Trên cùng một đường dây tải điện, cùng một công suất điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải lên 10 lần thì công suất hao phí sẽ:
A) Tăng 100 lần C) Tăng 10 lần
B) Giảm 100 lần D) Giảm 10 lần
Câu 10. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế là 220V, hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 10V, số vòng dây cuộn sơ cấp là 5.500 vòng. Số vòng dây cuộn thứ cấp là:
A) 300 vòng. C) 400 vòng
B) 250 vòng. D) 2.500 vòng.
Câu 11. Người ta truyền tải một công suất điện 110.000V bằng một đường dây có điện trở tổng cộng 100Ώ. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện là 220kV. Công suất hao phí trên đường dây là:
A) 25.000W. C) 2.500W
B) 5.000W. D) 10.000W.
Câu 12. Trên cùng đường dây tải điện, cùng công suất điện, nếu giảm tiết diện của dây tải 4 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ:
A) Tăng 4 lần C) Tăng 8 lần
B) Giảm 4 lần D) Giảm 8 lần
Câu 13. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:
A. giảm đi 200 lần. | B. tăng lên 200 lần. | C. giảm đi 120 lần. | D. tăng lên 120 lần |
Câu 14. Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 600. Kết quả nào dưới đây là đúng:
A) Góc khúc xạ r = 600. C) Góc khúc xạ r > 600.
D) Góc khúc xạ r = 900 D)Góc khúc xạ r = 900
Câu 15. Vật sáng AB được đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ nhỏ hơn vật. Vậy vật AB phải được đặt:
A) Ở trong khoảng tiêu cự.
B) Cách thấu kính một khoảng đúng bằng tiêu cự.
C) Cách thấu kính một khoảng bằng 2 lần tiêu cự.
D) Cách thấu kính một khoảng lớn hơn hai lần tiêu cự
giúp mik trắc nghiệm ạ, có j mấy bài mà liên quan đến tính toán thì bạn ghi rõ cách giải giúp mik, xin cảm ơn rất rất nhiều ạ
Đường dây tải điện từ nhà máy thủy điện đến nơi tiêu thụ dài 120km. Người ta cần truyền một công suất điện một pha 100kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 5kV trên đường dây này. Để công suất hao phí không vượt quá 20% công suất nguồn thì điện trở dây dẫn phải:
A. Nhỏ hơn 50 Ω
B. Nhỏ hơn 100 Ω
C. Nhỏ hơn 75 Ω
D. Nhỏ hơn 25 Ω
Câu 1: Muốn truyền tải công suất 100kW trên đường dây tải điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ có chiều dài 50km, hiệu điện thế phát đi là 2000V, tiết diện của dây dẫn là 3,4cm²
a.Công suất hao phí trên đường dây tải điện
b.Độ giảm thế trên đường dây tải điện và hiệu điện thế nơi tiêu thụ
Câu 2: một người đeo thấu kính hội tụ sát mắt có tiêu cự là 60cm. Người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 28cm. Hỏi khi không đeo kính người ấy nhìn rõ được vật cách mắt bao nhiêu?
Người ta truyền tải dòng điện có công suất 1,5MW từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ cách đó 100km bằng dây dẫn kim loại có điện trở suất p = 1 , 7 . 10 - 8 Ω m , tiết diện 0,6 c m 2 . Biết điện thế ở trạm là 50kV. Hiệu suất của của quá trình truyền tải điện là:
A. 87,6%
B. 88,7%
C. 89,4%
D. 90,5%
Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1% U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1 , 7 . 10 - 8 Ω m . Chọn đáp án chính xác nhất
A. S ≥ 5,6 ( m m 2 )
B. S ≥ 7,7 ( m m 2 )
C. S ≥ 8,5 ( m m 2 )
D. S ≥ 10,2 ( m m 2 )
Đường dây tải điện có hiệu điện thế 15kV ở hai đầu nơi truyền tải, công suất cung cấp ở nơi truyền tải P = 3 . 10 6 W . Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở 0,2Ω, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây P h p = 160 k W . Tính chiều dài tổng cộng L của dây dẫn.
Đường dây tải điện có hiệu điện thế 15kV ở hai đầu nơi truyền tải, công suất cung cấp ở nơi truyền tải P = 3 . 10 6 W . Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở 0,2Ω, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây P h p = 160 k W . Tính chiều dài tổng cộng L của dây dẫn.
Đường dây tải điện từ huyện về xã có chiều dài tổng cộng 10km, có hiệu điện thế 15000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất cung cấp ở nơi truyền tải P = 3 . 10 6 W . Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở 0,2Ω. Tính công suất bao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.