Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong quặng?
A. Hematit nâu chứa F e 3 O 4 .
B. Manhetit chứa F e 3 O 4 .
C. Xiđêrit chứa F e C O 3 .
D. Pirit chứa F e S 2 .
Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Manhetit chứa Fe 2 O 3 .
B. Pirit sắt chứa FeS 2 .
C. Hematit nâu chứa Fe 2 O 3 . nH 2 O
D. Xiđerit chứa FeCO 3 .
Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Pirit chứa F e S 2 .
B. Manhetit chứa F e 3 O 4 .
C. Xiđerit chứa F e C O 3 .
D. Hematit nâu chứa F e 2 O 3 .
Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Manhetit chứa F e 3 O 4 .
B. Pirit sắt chứa F e S 2 .
C. Hematit nâu chứa F e O . n H 2 O .
D. Xiđerit chứa F e C O 3 .
Trong các quặng sau: (1) boxit, (2) đolomit, (3) hemantit, (4) xinvinit, (5) pirit sắt, (6) xiđerit, (7) manhetit. Không phải quặng sắt là
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (6), (7)
D. (2), (4), (6)
Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là
A. hematit nâu chứa Fe2O3.
B. manhetit chứa Fe3O4.
C. xiderit chứa FeCO3.
D. pirit chứa FeS2
Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là
A. hematit nâu chứa Fe 2 O 3
B. manhetit chứa Fe 3 O 4
C. xiderit chứa FeCO 3
D. pirit chứa FeS 2
Cần bao gam muối chứa 80% Fe2(SO4)3 để có 1 lượng sắt bằng lượng sắt trong 1 tấn quặng Mahetit chứa 81,2%Fe3O4?Để có 1 lượng O bằng lượng O trong 2 kg thuốc tím chứa 94,8% KMnO4 Cần bao gam muối chứa 80% Fe2(SO4)3 để có 1 lượng sắt bằng lượng sắt trong 1 tấn quặng Mahetit chứa 81,2%Fe3O4?Để có 1 lượng O bằng lượng O trong 2 kg thuốc tím chứa 94,8% KMnO4
Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với Ba thấy có kết tủa trắng không tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là :
A. xiderit.
B. hemantit.
C. manhetit.
D. pirit sắt.