Trung Quốc, Ấn Độ, Pa-ki-xtan là những quốc gia nông - công nghiệp nhưng có các ngành công nghiệp hiện đại như điện tử, nguyên tử, hàng không vũ trụ
Đáp án cần chọn là: D
Trung Quốc, Ấn Độ, Pa-ki-xtan là những quốc gia nông - công nghiệp nhưng có các ngành công nghiệp hiện đại như điện tử, nguyên tử, hàng không vũ trụ
Đáp án cần chọn là: D
Trong những năm trở lại đây nền kinh tế Trung Quốc có những thành tựu:
A. Nền nông nghiệp phát triển nhanh và tương đối toàn diện.
B. Phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp hoàn chỉnh, phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
D. Cả 3 đáp án trên
Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Điện tử - tin học
C. Chế biến lương thực, thực phẩm
D. Khai thác và chế biến khoáng sản
Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Điện tử - tin học
C. Chế biến lương thực, thực phẩm
D. Khai thác và chế biến khoáng sản
Câu 20. A-rập Xê-út và Cô-oét được đánh giá là những quốc gia
A. có nền kinh tế phát triển toàn diện.
B. giàu nhưng trình độ kinh tế- xã hội chưa phát triển cao.
C. có nền kinh tế dựa vào nông nghiệp.
D. công nghiệp mới.
Câu 21. Hai quốc gia ở châu Á có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất thế giới là
A. Thái Lan, Việt Nam.
B. Ấn Độ, Trung Quốc.
C. A-rập Xê-út, Cô- oet.
D. Xin-ga-po, Bru-nây.
Quốc gia ở Nam Á có giá trị sản lượng công nghiệp đứng hàng thứ 10 trên Thế giới là:
A. Băng-la-đét. B. Pa-ki-xtan.
C. Xri-lan-ca. D. Ấn độ.
Những nước công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở:
A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản
B. Trung Quốc, Thái Lan và Nhật Bản
C. Nhật Bản, Việt Nam và Hàn Quốc
D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Cô-oét
Câu 10: Đặc điểm kinh tế xã hội của các nước Châu Á *
Đa số các quốc qua đều giàu có
Chủ yếu các quốc gia thuộc nhóm nước có thu nhập cao
Trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các nước không đều, chỉ có một số quốc gia hình thành nền công nghiệp mới
Trình độ phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia đồng đều nhau.
câu 1: tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở nhiều nước châu á những năm gần đây đã giảm đáng kể do
A sự phát triển của ngành công nghiệp và dịch vụ
B đời sống kinh tế nhiều quốc gia chưa phát triển
C phong tục tập quán ở hầu hết các nước đã thay đổi
D thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hoá gia đình
câu 2: sông ngòi khu vực Đông Á , ĐNÁ, Nam Á có chế độ nước theo mùa do ảnh hưởng của ?
A chế độ mưa gió mùa
B địa hình và gió mùa
C biển và dòng biển
D hướng núi , dòng biển
câu 3: phía tây TQ , cảnh quan chủ yếu thảo nguyên khô , bán hoang mạc và hoang mạc là chủ yếu do ?
A.khí hậu khô hạn quanh năm
B. bức chắn đại hình
C địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên
D vùng thuộc khí hậu nhiệt đới gió mùa
câu 4 : dân cư châu á tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Á , ĐNÁ và Nam Á do nguyên nhân nào sau đây ?
A điều kiện đất đai và kinh tế thuận lợi
B điều kiện khí hậu và kinh tế thuận lợi
C điều kiện tự nhiên và kinh tế thuận lợi
D điều kiện địa hình và kinh tế thuận lợi
câu 5: sản lượng lúa gạo của VN , Thái lan thấp hơn TQ , Ấn Độ nhưng xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới do ?
A trình độ thâm canh cao
B người dân có kinh nghiệm trồng lúa nước
C đầu tư máy móc trong sản xuất nông nghiệp
D nhu cầu tiêu dùng trong nước ít hơn
câu 6: cho bảng số liệu sau:
mn giúp mik với ạ mik cần gấp ạ
Câu 2. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm
A. đa dạng, nhưng phát triển chưa đều.
B. hình thành và phát triển sớm nhất thế giới.
C. đa dạng, hiện đại bậc nhất thế giới.
D. chưa phát triển, trình độ lạc hậu.
Câu 3. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển ở hầu hết các nước?
A. Ngành cơ khí chế tạo | B. Ngành điện tử |
C. Ngành sản xuất hàng tiêu dùng | D. Ngành đóng tàu |
Câu 4. Quốc gia nào sau đây được coi là “con rồng” của châu Á?
A. Nhật Bản | B. Hàn Quốc | C. Trung Quốc | D. Ấn Độ |
Câu 5. Gia súc nào sau đây nuôi phổ biến ở khu vực khí hậu gió mùa châu Á?
A. Lạc đà | B. Lợn | C. Cừu | D. Dê |
Câu 6. Kênh đào Xuyê nối biển Đỏ với
A. biển Đông. | B. biển Hoa Đông. |
C. biển Hoàng Hải. | D. biển Địa Trung Hải. |
Câu 7. Quốc gia nào hiện nay có quy mô kinh tế lớn nhất châu Á?
A. Nhật Bản | B. Trung Quốc |
C. In-đô-nê-xi-a | D. Ấn Độ |
Câu 8. Khu vực Nam Á tiếp giáp với đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương | B. Thái Bình Dương |
C. Bắc Băng Dương | D. Đại Tây Dương |
Câu 9. Dạng địa hình nào phổ biến nhất ở Tây Nam Á?
A. Đồng bằng | B. Sơn nguyên và bồn địa |
C. Núi và cao nguyên | D. Núi cao hiểm trở |
Câu 10. Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Tây Nam Á?
A. Đồng bằng Ấn Hằng | B. Đồng bằng Hoa Bắc |
C. Đồng bằng Lưỡng Hà | D. Đồng bằng Hoa Nam |
Câu 11. Cảnh quan phổ biến nhất của khu vực Tây Nam Á là
A. rừng cận nhiệt đới ẩm. | B. xa van và cây bụi. |
C. hoang mạc và bán hoang mạc. | D. cảnh quan núi cao. |
Câu 12. Phần lớn lãnh thổ Tây Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới gió mùa | B. Cận nhiệt gió mùa |
C. Cận nhiệt lục địa | D. Nhiệt đới khô |
Câu 13. Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa của khí hậu Nam Á?
A. Vĩ độ B. Gió mùa C. Địa hình D. Kinh độ
Câu 14. Đồng bằng Ấn Hằng phân bố ở
A. phía Bắc. B. trung tâm. C. phía Đông. D. ven biển.
Câu 15. Quốc gia nào sau đây ở châu Á xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất?
A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ
giúp mk với ạ
Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng?
A. Trung Quốc, Ấn Độ
B. Thái Lan, Việt Nam
C. Nhật Bản , Thái Lan
D. Việt Nam, Trung quốc