Đáp án C
nC2H4 = 0,4 mol
BTKL: m polime = mC2H4 = 0,4.28 = 11,2 (g)
Do hiệu suất phản ứng trùng hợp là 75% nên khối lượng polime thực tế thu được là: 11,2.(75/100) = 8,4 (g)
Đáp án C
nC2H4 = 0,4 mol
BTKL: m polime = mC2H4 = 0,4.28 = 11,2 (g)
Do hiệu suất phản ứng trùng hợp là 75% nên khối lượng polime thực tế thu được là: 11,2.(75/100) = 8,4 (g)
Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là
A. 80%; 22,4 gam.
B. 20%; 25,2 gam.
C. 90%; 25,2 gam.
D. 10%; 28 gam.
Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là
A. 80% ; 22,4 gam
B. 90% ; 25,2 gam
C. 20% ; 25,2 gam
D. 10%; 28 gam
Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam nước. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là:
A. 75%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 70%.
Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen thu được là:
A. 77,5% và 21,7 gam
B. 77,5% và 22,4 gam
C. 85% và 23,8 gam
D. 70% và 23,8 gam
Cho a gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào b gam dung dịch HNO3 24% đủ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2 (đktc) và dung dịch B. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20. Nếu cho dung dịch NH3 dư vào B thì thu được được 62,2 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 23,1
B. 21,3
C. 32,1
D. 31,2
Cho a gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào b gam dung dịch HNO3 24% đủ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2 (đktc) và dung dịch B. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20. Nếu cho dung dịch NH3 dư vào B thì thu được được 62,2 gam kết tủa. Giá trị của b là:
A. 761,25
B. 341,25
C. 525,52
D. 828,82
Cho a gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào b gam dung dịch HNO3 24% đủ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2 (đktc) và dung dịch B. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20. Nếu cho dung dịch NH3 dư vào B thì thu được được 62,2 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của NO trong X là:
A. 50%.
B. 40%
C. 30%
D. 20%
Trùng hợp 5,6 lít C 2 H 4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là
A. 4,3 gam
B. 7,3 gam
C. 5,3 gam
D. 6,3 gam
Cho 7,36 gam glixerol (A) phản ứng với axit hữu cơ đơn chức B, chỉ thu được chất hữu cơ X có khối lượng bằng 7,2 gam; hiệu suất phản ứng là 75%. B là?
A. Axit fomic
B. Axit axetic
C. Axit propionic
D. Axit butiric