Đáp án C.
n B r 2 = 16 160 = 0 , 1 m o l nên
n e t i l e n d u = 0 , 1 m o l ; n e t i l e n p u = 1 - 0 , 1 = 0 , 9 mol
=> H = 90%.
Bảo toàn khối lượng:
mpolime = metilen pứ = 0,9.28 = 25,2 gam.
Đáp án C.
n B r 2 = 16 160 = 0 , 1 m o l nên
n e t i l e n d u = 0 , 1 m o l ; n e t i l e n p u = 1 - 0 , 1 = 0 , 9 mol
=> H = 90%.
Bảo toàn khối lượng:
mpolime = metilen pứ = 0,9.28 = 25,2 gam.
Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là
A. 80% ; 22,4 gam
B. 90% ; 25,2 gam
C. 20% ; 25,2 gam
D. 10%; 28 gam
Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen thu được là:
A. 77,5% và 21,7 gam
B. 77,5% và 22,4 gam
C. 85% và 23,8 gam
D. 70% và 23,8 gam
Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng polietilen (PE) thu được là :
A. 70% và 23,8 gam
B. 77,5% và 21,7 gam
C. 77,5 % và 22,4 gam
D. 85% và 23,8 gam
Cho sản phẩm khi trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp tác dụng vừa đủ 16g Brom. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng PE thu được là
A. 80%; 22,4 g
B. 90%; 25,2 g
C. 20%; 25,2 g
D. 10%; 28 g
Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,096
B. 0,128
C. 0,112
D. 0,080
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng thu được 43,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, giá trị của m làĐun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng thu được 43,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, giá trị của m là
A. 57,6.
B. 28,8.
C. 36,0.
D. 45,0.
Đun 248 gam hỗn hợp X gồm phenol và fomanđehit (tỉ lệ mol 1:1, xúc tác axit) thu được hỗn hợp X gồm polime và một chất trung gian là ancol o-hiđroxibenzylic (Y). Loại bỏ polime, cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch B r 2 thu được 28,2 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng tạo polime là
A. 90%.
B. 95%.
C. 85%.
D. 80%.
Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức và axit cacboxylic đơn chức, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của axit lớn hơn số mol của ancol). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 66 gam khí CO2 và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A. 17,10
B. 18,24
C. 25,65
D. 30,40
Thủy phân hoàn toàn một trieste X cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối có tổng khối lượng là 25,2 gam và 9,2 gam ancol Z. Mặt khác, 67,2 gam X làm mất màu tối đa dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 1,5
B. 1,2
C. 0,9
D. 1,8