(\(\sqrt{a}\)+\(\sqrt{b}\)+1) /\(\sqrt{a}+\sqrt{B}-1\).\(\sqrt{a}+\sqrt{b}+1\)=
(\(\sqrt{a}\)+\(\sqrt{b}\)+1) /\(\sqrt{a}+\sqrt{B}-1\).\(\sqrt{a}+\sqrt{b}+1\)=
Trục căn thức ở mẫu của các phân thức sau
1. \(\frac{b+\sqrt{b
}}{1+\sqrt{b}}\) với b>= 0
2. \(\frac{a-2\sqrt{a}}{2-\sqrt{a}}\)với a>= 0; a khác 4
Trục căn thức ở mẫu:
a) \(\frac{1}{2+\sqrt{5}+2\sqrt{2}+\sqrt{10}}\)
b) \(\frac{a\sqrt{b}-b\sqrt{a}}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}\) với a>0, b>0
c) \(\frac{15}{\sqrt{10}-\sqrt{20}+\sqrt{40}-\sqrt{5}+\sqrt{80}}\)
giúp tớ vs mng ơi
trục căn thức ở mẫu:
\(\frac{5}{5-2\sqrt{3}}\) ; \(\frac{2a}{1-\sqrt{a}}\) Với a>0 hoặc a=0 và a # 1
\(\frac{4}{\sqrt{7}+\sqrt{5}}\); \(\frac{6a}{2\sqrt{a}-\sqrt{b}}\) Với a> b > 0
Giúp mình với nha. Cảm ơn các bạn.
Trục căn thức ở mẫu:
a) \(\frac{1}{\sqrt{2}+\sqrt{3}-\sqrt{6}}\)
b)\(\frac{1}{\sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt{z}}\)
trục căn thức ở mẫu số A =\(\frac{1}{1+3\sqrt[3]{2}-2\sqrt[3]{4}}\)
Trục căn thức ở mẫu :
a) \(\frac{1}{\sqrt{13-\sqrt{48}}}\)
b) \(\frac{2}{\sqrt[3]{4}+\sqrt[3]{2}+2}\)
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
A=\(\frac{\sqrt{2}+1}{2\sqrt{3}+\sqrt{2}}\); B=\(\frac{1}{\sqrt{2}+\sqrt{2-\sqrt{2}}}\); C=\(\frac{1}{\sqrt{3}-\sqrt{2}+1}\)
GIÚP MÌNH VỚI M.N (T_T) ~ MÌNH CẦN GẤP LẮM
1. Căn bậc ba của `8` là?
2. Tính \(\sqrt{16a^2}\)
3. Trục căn thức dưới mẫu của \(\dfrac{9-2\sqrt{3}}{3\sqrt{6}-2\sqrt{2}}\) là?
4. Cho tam giác ABC vuông ở C, hệ thức nào đúng:
`a) tan B = (AB)/(BC)`
`b) tan B = (AC)/(AB)`
`c) tan B = (AC)/(BC)`
`d) tan B = (AB)/(AC)`
Trục căn thức ở mẫu:
a) \(\frac{1}{\sqrt[3]{6}+\sqrt[3]{4}+\sqrt[3]{9}}\)
b)\(\frac{1}{\sqrt[3]{16}+\sqrt[3]{12}+\sqrt[3]{9}}\)
c)\(\frac{1}{\sqrt[4]{2}+\sqrt[4]{4}+\sqrt[4]{8}+\sqrt[4]{16}}\)