Đáp án D.
Phần trăm đồng vị 63Cu = x, thì % đồng vị 65Cu = 100 - x
Ta có:
Đáp án D.
Phần trăm đồng vị 63Cu = x, thì % đồng vị 65Cu = 100 - x
Ta có:
Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 6329Cu; 6529Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của 6329Cu trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl = 35,5.
A. 73,00%
B. 27,00%
C. 32,33%
D. 34,18 %
Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: C 29 63 u ; C 29 65 u . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của U 92 235 trong C u C l 2 là giá trị nào dưới đây? Biết M C l = 35 , 5 .
A. 73,00 %.
B. 27,00%.
C. 32,33%.
D. 34,18 %.
Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: C 29 63 u , C 29 65 u . Khối lượng nguyên tử trung bình của C 29 63 u là 63,54. Thành phần % về khối lượng của trong CuBr2 là giá trị nào dưới đây? Biết MBr= 80
A. 20,57 %.
B. 27,00%.
C. 32,33%.
D. 34,18 %.
Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị: 63 29Cu và 65 29Cu . Phần trăm khối lượng của 63 29Cu trong Cu2O là ? A. 64,29%. B. 65,33%. C. 32,14%. D. 65,34%.
Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63 29Cu và 65 29Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính phần trăm khối lượng của 63 29Cu trong Cu(NO3)2
Copper tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng đồng vị 29 dưới 63 trên Cu và 29dưới 65 trên Cu. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 29 63 Cu tồn tại trong tự nhiên..
Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là (cho Cl = 35,5)
A. 12,64%.
B. 26,77%.
C. 27,00%.
D. 34,18%.
Đồng có 2 đồng vị 63 29 Cu, 65 29 Cu, biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt 105: 245. Tính nguyên tử khối trung bình của Cu
Trong tự nhiên Cu (cooper) có 2 đồng vị, đồng vị 63/29Cu chiếm 73%. Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Xác định đồng vị còn lại.