phúc đức , phúc hậu , phúc lộc , phúc lợi , . . .
Phúc hậu, phúc lộc, phúc đức, phúc tinh nhé
SẮP THI HỌC KỲ RỒI CHÚC BẠN HỌC TỐT ^0^
phúc đức , phúc hậu , phúc lộc , phúc lợi , . . .
Phúc hậu, phúc lộc, phúc đức, phúc tinh nhé
SẮP THI HỌC KỲ RỒI CHÚC BẠN HỌC TỐT ^0^
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Em hãy tìm và viết thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc
1.TIM TỪ TRÁI NGHĨA, ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ HẠNH PHÚC.
2. TÌM THÊM NHỮNG TỪ CHỨA TIẾNG PHÚC.
trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có ý là gì
tìm tiếng thích hợp sao cho ghép với tiếng phúc với nghĩa là điều tốt đẹp để tạo thành từ
Bài 2 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” : .................................... .....................................
b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” : ..................................... .....................................
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:
Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện” là nghĩa của từ nào dưới đây ?
hạnh phúc
may mắn
háo hức
khó chịu