Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chỉếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0 , 6 μ m và λ ' = 0 , 45 μ m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μ m và λ ' = 0,4 μ m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0 , 6 μ m và λ ' = 0 , 4 μ m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ cỏ bước sóng λ , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0 , 6 μ m và λ ' = 0 , 4 μ m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ cỏ bước sóng λ , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 6,4 μ m đến 7,6 μ m ) và bức xạ màu lục có bước sóng 5,6 μ m . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Gía trị của λ là
trong thí nghiệm giao thoa ánh sánh dùng khe y-âng, có khảng cách 2 khe a= 2mm, từ màn ảnh đến khe D=2m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,54 μm, λ3 = 0,48 μm, trên bề rộng giao thoa L=40mm của màn ảnh (có vân trung tâm ở chính giữa ) sẽ quan sát thấy mấy vân sáng của bức xạ λ1?
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ 1 = 0,45 μm và λ 2 . Quan sát tại một điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của λ 1 trùng với vân sáng của λ 2 . Xác định bước sóng λ 2 . Biết 0,58 μm ≤ λ 2 ≤ 0,76 μm.
A. 0,76 μm.
B. 0,6 μm.
C. 0,64 μm.
D. 0,75 μm.
Chiếu ánh sáng trắng ( 0 , 4 μ m ≤ λ ≤ 0 , 75 μ m ) vào hai khe trong thí nghiệm Y – âng. Tại vị trí ứng với vân sáng bậc 3 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48 μm còn có vân sáng của ánh sáng có bước sóng
A. 0,55 μm
B. 0,72 μm
C. 0,4 μm
D. 0,64 μm
Chiếu ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm) vào hai khe trong thí nghiệm Y – âng. Tại vị trí ứng với vân sáng bậc 3 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48 μm còn có vân sáng của ánh sáng có bước sóng
A. 0,4 μm
B. 0,55 μm
C. 0,72 μm
D. 0,64 μm
Giao thoa Iâng thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ 1 và λ 2 = 0,72 μm. Ta thấy vân sáng bậc 9 của λ 1 trùng với một vân sáng của λ 2 và vân tối thứ 3 của λ 2 trùng với một vân tối của λ 1 . Biết 0,4 μm ≤ λ 1 ≤ 0,76 μm. Xác định bước sóng λ 1 .
A. 0,48 μm.
B. 0,56 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,64 μm.