Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x + m x 2 + x + 1 có giá trị lớn nhất trên ℝ nhỏ hơn hoặc bằng 1.
A. m ≤ 1
B. m ≥ 1
C. m ≥ - 1
D. m ≤ - 1
Cho đa thức f(x) hệ số thực và thỏa điều kiện 2 f x + f 1 - x = x 2 , ∀ x ∈ ℝ . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = 3 x . f x + m - 1 x + 1 đồng biến trên ℝ
A. m ∈ ℝ
B. m ≥ 10 3
C. m ≤ 1
D. m > 1
Cho đa thức f(x) hệ số thực và thỏa điều kiện 2 f x + f 1 - x = x 2 , ∀ x ∈ ℝ . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = 3 x f x + m - 1 x + 1 đồng biến trên ℝ
A. m ∈ ℝ
B. m ≥ 10 3
C. m ≤ 1
D. m > 1
Cho hàm số y = 1 3 x 3 + 2 x 2 + ( m + 2 ) x - m . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên ℝ
A. S = ( - ∞ ; 2 ]
B. S = ( - ∞ ; 2 )
C. S = [ 2 ; + ∞ )
D. S = ( 2 ; + ∞ )
Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ln cos x + 2 − m x + 1 đồng biến trên ℝ là
A. − ∞ ; − 1 3 .
B. − ∞ ; − 1 3 .
C. − 1 3 ; + ∞ .
D. − 1 3 ; + ∞ .
Tìm tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của tham số m để hàm số y = 1 3 x 3 + ( m - 1 ) x 2 + ( 2 m - 3 ) x - 2 3 đồng biến trên khoảng (1;+∞)
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 + m + 1 x 2 + 3 x + 1 đồng biến trên ℝ
A. − 7 ≤ m ≤ 5
B. − 4 ≤ m ≤ 2
C. m ≤ − 4 hoặc m ≥ 2
D. m ≥ 2
Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y = 1 3 ( m - 1 ) x 3 - ( m - 1 ) x 2 - x + 1 nghịch biến trên ℝ
A. m ≥ 1 m ≤ 0
B. 0 ≤ m ≤ 1
C. m ≥ 1 m ≤ - 3
D. - 3 ≤ m ≤ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 3 sin x - 2 cos x + m x đồng biến trên ℝ
A. m ∈ ( - ∞ ; 13 ]
B. m ∈ [ - 13 ; + ∞ )
C. m ∈ [ 13 ; + ∞ )
D. m ∈ ( - ∞ ; - 13 ]