than cốc là 1 trong những nhiên liệu cho quá tŕnh luyện gang
=> Chọn B
than cốc là 1 trong những nhiên liệu cho quá tŕnh luyện gang
=> Chọn B
Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu, không mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây?
A. NH3.
B. H2.
C. CO2.
D. CO.
Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu, không mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây?
A. CO2.
B. CO.
C. H2.
D. NH3.
Cho các phát biểu sau:
(1) Than cốc được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo
(2) Than gỗ được dùng làm chất khử trong luyện kim
(3) Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
(4) Trong tự nhiên, Silic có tồn tại ở dạng đơn chất.
(5) Silic được dùng để chế tạo tế bào quang điện
(6) Silic có trong các khoáng vật như thạch anh, cát....
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(1) Than cốc được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo
(2) Than gỗ được dùng làm chất khử trong luyện kim
(3) Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
(4) Trong tự nhiên,Silic có tồn tại ở dạng đơn chất.
(5) Silic được dùng để chế tạo tế bào quang điện
(6) Silic có trong các khoáng vật như thạch anh,cát....
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3
Khi đốt cháy các loại nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá… làm tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển sẽ gây ra
A. hiện tượng thủng tầng ozon
B. hiện tượng ô nhiễm đất
C. hiện tượng ô nhiễm nguồn nước
D. hiệu ứng nhà kính
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra sự oxi hoá nước.
(b) Trong thực tế, để loại bỏ Cl2 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí NH3 vào phòng.
(c) Khi cho thêm CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.
(d) Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
(e) Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa.
(g) Cho NaNO3 (rắn) tác dụng với H2SO4 (đặc, to) để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.
Cho các phát biểu sau đây:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trên
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.
Cho các phát biểu sau đây:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trên
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ:
Cho các phát biểu sau đây:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng.
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục tròn.
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình.
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt.
Số phát biểu sai là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.