A. Thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
A. Thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
Thể tích của một lượng khí lí tưởng xác định thay đổi 1,7 lít sau khi nhiệt độ tăng từ 32 ° C lên 117 ° C . Tính thể tích của khối khí tước và sau thay đổi nhiệt độ, coi quá trình là đẳng áp.
A. V 1 = 5,1 l V 2 = 7,1 l
B. V 1 = 4,3 l V 2 = 6,8 l
C. V 1 = 2,1 l V 2 = 7,8 l
D. V 1 = 6,1 l V 2 = 7,8 l
Câu 23: Đối với một lượng khí xác định có thể tích không đổi, khi nhiệt độ tuyệt đối tăng hai lần thì áp suất:
A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. không đổi D. tăng 2 lần
Câu 24: Một ô tô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80m/s. Động năng của ô tô có giá trị nào sau đây?
A. 3,2.106J B. 3,2.104J C. 32.106J D. 3,2.105J
Câu 25: Ở nhiệt độ 273oC thể tích của một lượng khí là 20 lít. Tính thể tích của lượng khí đó ở 546oC khi áp suất không đổi?
Câu 26: Hệ tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt có dạng là:
A. Đường parabol B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C.Đường cong hyperbol D. đường thẳng song song với trục OV
Thể tich và áp suất của một lượng khí xác định có giá trị là bao nhiêu? Biết nếu áp suất tăng thêm 5. 10 5 Pa thì thể tích khí thay đổi 5l, nếu áp suất tăng thêm 2. 10 5 Pa thì thể tích của khối khí thay đổi 3l. Biết quá trình biến đổi trạng thái có nhiệt độ không đổi
A. p=5,4. 10 5 Pa,V=8,6l
B. p=4. 10 5 Pa,V=9l
C. p=2,5. 10 5 Pa,V=9l
D. p=2. 10 5 Pa,V=6l
Một khối khí lí tưởng xác định ở trạng thái ban đầu có thể tích 4 lít, áp suất 3.10⁵pa và nhiệt độ 47°C
a. Biến đổi đẳng áp lượng khí trên đến nhiệt độ 100°C. tìm thể tích khi đó
b. biến đổi đẳng nhiệt lượng khí trên đến thể tích gấp đôi. tìm áp suất lúc đó
Ghi rõ trạng thái.
Giải giúp mk vs ạ
câu 1:một lượng khí nhất định,khi thể tích tăng 1,5 lần và nhiệt độ tuyệt đối giảm 2 lần so với lúc đầu thì áp suất khí sẽ
A.tăng 3 lần B giảm ba lần C.tăng 3,5 lần D.giảm 2 lần
câu 2 :một lượng khí nhất định,khi thể tích tăng 1,5 lần và nhiệt độ tuyệt đối giảm 1,5 lần so với lúc đầu thì áp suất khí sẽ:
A.tăng 2,25 lần B.không đổi C.giảm 2,25 lần D.giảm 3 lần
câu 3 một lượng khí nhất định,khi thể tích giảm 2 lần và nhiệt độ tuyệt đối giảm 2 lần so với lúc đầu thì áp suất khí sẽ
A.tăng 4 lần B.không đổi C.giảm 4 lần D.giảm 2 lần
Cho một lượng khí có thể tích 30 lít ở áp suất 0,75 at được nén đẳng nhiệt đến thể tích 10 lít. Xác định áp suất của một lượng khí lúc này và vẽ đồ thị mô tả quá trình trên trong hệ tọa độ ( P, v)
Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, trọng lượng, áp suất.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 2atm được làm tăng áp suất lên đến 8atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí là
A. 4 lít
B. 8 lít
C. 12 lít
D. 16 lít
Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 1,5. 10 5 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng 3. 10 5 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là:
A. 3. 10 5 Pa và 9 lít
B. 6. 10 5 Pa và 15 lít
C. 6. 10 5 Pa và 9 lít
D. 3. 10 5 Pa và 12 lít