+ Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng ta có:
=> Chọn A.
+ Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng ta có:
=> Chọn A.
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm 3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 ° C . Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 ° C ) bằng
A. 23 cm 3 .
B. 32,5 cm 3
C. 35,9 cm 3
D. 25,9 cm 3
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 c m 3 khí hidro ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27 ° C . Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0 ° C ) bằng
A. 23 c m 3
B. 32 , 5 c m 3
C. 35 , 9 c m 3
D. 25 , 9 c m 3
Một chiếc lốp ô tô chứa không khí có áp suất 5 bar ( 1 b a r = 10 5 P a ) và nhiệt độ 25 ° C . Khi xe chạy nhanh lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 50 ° C . Áp suất của không khí trong lốp xe lúc này gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 bar
B. 5,42 bar
C. 4,61 bar
D. 2,5 bar
Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 ° C và áp suất 1 , 01 . 10 5 P a Pa là 1 , 29 k g / m 3 Khối lượng riêng của không khí ở 200 ° C và áp suất 4 . 10 5 P a có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2 , 95 k g / m 3
B. 0 , 295 k g / m 3
C. 14 , 7 k g / m 3
D. 47 k g / m 3
Một áp kế khí có hình dạng (H.vẽ), tiết diện ống 0,15 cm 2 . Biết ở 7 ° C , giọt thủy ngân cách A 10cm, ở 27 ° C cách A 110cm. Coi dung tích bình là không đổi và áp suất không khí bên ngoài không đổi trong quá trình thí nghiệm. Dung tích của bình gần nhất giá trị nào?
A. 212 cm 3
B. 205 cm 3
C. 210 cm 3
D. 196 cm 3
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t ( U 0 , ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm: biến trở R, tụ điện C và cuộn dây có điện trở r, có độ tự cảm L. Điều chỉnh giá trị của biến trở từ 0 đến rất lớn thì công suất tỏa nhiệt cực đại trên R và trên cả mạch AB lần lượt bằng 2P/3 và 2 P / 3 . Nối hai đầu cuộn dây bằng một dây dẫn không có điện trở, điều chỉnh giá trị biến trở đến giá trị R 1 hoặc R 2 thì công suất tỏa nhiệt trên mạch đều bằng P; Nhưng độ lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là φ 1 , φ 2 . Biết φ 1 - φ 2 = 30 ° . Hệ số công suất của cuộn dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,87
B. 0,28
C. 0,5
D. 0,95
Một mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 π F mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều u = 100 2 cosπ t (V). Điều chỉnh L = L1 thì công suất tỏa nhiệt trên R cực đại và bằng 100 W, điều chỉnh L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch chứa L và R cực đại. Giá trị của L2 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,32 H
B. 0,52 H
C. 0,41 H
D. 0,62 H
Một mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π ( F ) mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100 πt V . Điều chỉnh L = L 1 thì công suất tỏa nhiệt trên R cực đại và bằng 100 W, điều chỉnh L = L 2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch chứa L và R cực đại. Giá trị của L 2 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,62 H
B. 0,52 H
C. 0,32 H
D. 0,41 H
Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô tại catốt. Khí thu được có thể tích V = 1 (lít) ở nhiệt độ t = 27 (°C), áp suất p = 1 (atm). Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là
A. 6420 (C).
B. 4010 (C).
C. 8020 (C).
D. 7842 (C).