Cho sơ đồ phản ứng:
Khí A → + H 2 O dung dịch A → + H C l B → + N a O H Khí A → + H N O 3 C → n u n g D + H2O
Chất D là
A. NO.
B. N2.
C. NO2.
D. N2O.
Xét các phản ứng sau:
(a) F2 + H2O (hơi)
(b) Al + dung dịch NaOH
(c) P2O5 + H2O
(d) Dung dịch AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2
(e) Ca(NO3)2
(f) NaHCO3
Số phản ứng sinh ra đơn chất là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Xét các phản ứng sau:
(a) F2 + H2O (hơi) → t o
(b) Al + dung dịch NaOH →
(c) P2O5 + H2O →
(d) dung dịch AgNO3 + dung dịch F e ( N O 3 ) 2 →
(e) Ca(NO3)2 → t o
(f) NaHCO3 → t o
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp A trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô cạn toàn bộ dung dịch B, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của A với dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 31,5.
B. 33,1
C. 36,3.
D. 29,1.
Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:
Khí X + H2O → Dung dịch X
X + H2SO4 → Y
Y + NAOH đặc → X + NA2SO4 + H2O
X + HNO3 → Z
Z → T + H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
X là hợp chất của glixerol với một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = c + 3a). Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn a mol X cần 0,3 mol H2, thu được chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ lượng Y phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 32,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng oxi trong X là
A. 40%.
B. 37,80%.
C. 32%.
D. 36,92%.
Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacbonxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng với dung dịch NaOH. Giá trị của m là:
A. 31,5
B. 33.1
C. 36,3
D. 29,1
Khi cho Al tác dụng với dung dịch NaOH, vai trò của H2O trong phản ứng là
A. chất oxi hóa.
B. chất xúc tác.
C. chất khử.
D. môi trường.
Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của M với dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 31,5.
B. 33,1.
C. 36,3.
D. 28,1.