Trong ngoại thương EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây?
a. Dầu khí
b. Dệt, da
c. Than,sắt
d. Điện tử
Nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục.
B. So với năm 2000, sản lượng than năm 2010 tăng 382784 nghìn tấn
C. So với năm 2000, sản lượng điện năm 2010 tăng gấp hơn 1,9 lần
D. Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu thô và điện
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau (từ câu 45 – 47):
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ dường
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận định nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của LB Nga giai đoạn 2000 - 2010 (lấy năm 2000 = 100%)?
A. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng than.
B. Sản lượng dầu thô có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng điện.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu mỏ.
D. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng đầu thô, than.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, đầu thô, điện của LB Nga trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
Điểm nào sau đây không đúng với thương mại của EU
A. Kinh tế của các nước EU phụ thuộc nhiều vào xuất nhập khẩu
B. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển
C. EU không cổ động cho tự do buôn bán thế giới
D. Các nước EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau
Đặc điểm ngành công nghiệp Hoa Kì
1. Công nghiệp truyền thống là: luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt
2. Trước đây, công nghiệp tập trung ở ven Thái bình dương do có nhiều khoáng sản
3. Các ngành công nghiệp hiện đại là: hóa dầu, hàng không, vũ trụ. viễn thông,…
4. Tỉ trọng ngành công nghiệp luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa có xu hướng giảm.
Số phương án thể hiện đúng đặc điểm công nghiệp Hoa Kì là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Để có 15 thành viên thì những nước nào sau đây gia nhập vào EU năm 1995?
A. Pháp và Ai-len.
B. LB Đức và Hà Lan.
C. Tây Ban Nha.
D. Thụy Điển, Phần Lan và Áo.
Nhờ sử dụng đồng tiền chung châu Âu, các nước thành viên EU hạn chế được?
A. Sức cạnh tranh của hàng nhập.
B. Thời gian khi chuyển giao vốn.
C. Hàng rào thuế quan của các nước.
D. Rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.