Đáp án C
+ Bước sóng làm thí nghiệm λ = a i D = 2 . 10 - 3 . 0 , 2 . 10 - 3 1 = 0 , 4 μ m
μ f = c λ = 3 . 10 8 0 , 4 . 10 - 6 = 7 , 5 . 10 14 H z .
Đáp án C
+ Bước sóng làm thí nghiệm λ = a i D = 2 . 10 - 3 . 0 , 2 . 10 - 3 1 = 0 , 4 μ m
μ f = c λ = 3 . 10 8 0 , 4 . 10 - 6 = 7 , 5 . 10 14 H z .
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 4,2 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Màu đỏ.
B. Màu lục.
C. Màu chàm.
D. Màu tím.
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 4,2 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Màu đỏ
B. Màu lục
C. Màu chàm
D. Màu tím
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng l = 0,5 mm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i bằng
A. 0,1mm
B. 2,5mm
C. 2,5. 10 - 2 mm
D. 1,0mm
Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm từ hai khe đến màn là D = 2 m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,6 μ m , λ 2 = 0,5 µ m . Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A. 1,2 mm
B. 6 mm
C. 1 mm
D. 0,2 mm
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm từ hai khe đến màn là D = 2 m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,6 μm và λ 2 = 0,5 µm. Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A. 1,2 mm.
B. 0,2 mm.
C. 1 mm.
D. 6 mm.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm.
B. 500 nm.
C. 480 nm
D. 720 nm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm
B. 500 nm
C. 480 nm.
D. 720 nm
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 3,6 mm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 0,8 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 0 , 4 μ m
B. λ = 0 , 45 μ m
C. λ = 0 , 75 μ m
D. λ = 0 , 6 μ m
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μ m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm. Số vân sáng là
A. 17.
B. 11.
C. 13.
D. 15.