Từ giả thiết suy ra u → = 1 2 ; − 5 , v → = k ; − 4 .
Yêu cầu bài toán: u → ⊥ v → ⇔ 1 2 k + − 5 − 4 = 0 ⇔ k = − 40 .
Chọn C.
Từ giả thiết suy ra u → = 1 2 ; − 5 , v → = k ; − 4 .
Yêu cầu bài toán: u → ⊥ v → ⇔ 1 2 k + − 5 − 4 = 0 ⇔ k = − 40 .
Chọn C.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ u → = i → + 2 j → ; v → = k i → + 2 j → . Tìm k để vectơ u → vuông góc với vectơ v →
A. k = 2
B. k = 8
C. k = -4
D. k = 4
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u → = 1 2 i → − 5 j → và v → = k i → − 4 j → . Tìm k để vectơ u → vuông góc với v →
A. k = 20
B. k = -20
C. k = -40
D. k= 40
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ u → = 2 i → + 4 j → ; v → = k i → - 10 j → . Tìm k để hai vecto trên vuông góc với nhau.
A. 20
B. 10
C. 25
D. -10
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u → = 4 ; 1 và v → = 1 ; 4 . Tìm m để vectơ a → = m . u → + v → tạo với vectơ b → = i → + j → một góc 450.
A. m = 4
B.m = -1/2
C.m = -1/4
D.m = 1/2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho ba điểm I(1;1) J(-2;2) K(2;-2).Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD sao cho I là tâm hình vuông, J thuộc cạnh AB và K thuộc cạnh CD.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ u → = 4 ; 1 , v → = 1 ; 4 và a → = u → + m . v → với m ∈ ℝ . Tìm m để a → vuông góc với trục hoành.
A. m = 4
B. m = -4
C. m = -2
D. m = 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a → = − 3 ; 2 và b → = − 1 ; − 7 . Tìm tọa độ vectơ c → biết c → . a → = 9 và c → . b → = − 20.
A. c → = − 1 ; − 3 .
B. c → = − 1 ; 3 .
C. c → = 1 ; − 3 .
D. c → = 1 ; 3 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a → = − 3 ; 2 và b → = − 1 ; − 7 . Tìm tọa độ vectơ c → biết c → . a → = 9 và c → . b → = − 20.
A. c → = − 1 ; − 3 .
B. c → = − 1 ; 3 .
C. c → = 1 ; − 3 .
D. c → = 1 ; 3 .
trong mp tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;-3)B(3;-2)c(-4,2);
1 tìm tọa độ các vectơ AB,AC
2 gọi G là trọng tâm của tam giác ABC K là trung điểm AG , tìm tọa độ của K