Trong mặt phẳng Oxy ảnh của điểm M(-6;1) qua phép quay Q O ,90 ∘ là:
A. M ' 1 ; 6
B. M ' − 1 ; − 6
C. M ' − 6 ; − 1
D. M ' 6 ; 1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M − 2 ; 1 . Xác định tọa độ điểm M là ảnh của M qua phép quay tâm O góc 90 ° .
A. M ' 1 ; 2
B. M ' 1 ; − 2
C. M ' − 1 ; − 2
D. M ' − 1 ; 2
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 45 o ?
A. 0 ; 2
B. − 1 ; 1
C. 2 ; 0
D. 1 ; 0
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x + 2 y - 6 = 0 Viết phương trình đường thẳng ∆ ' là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O góc 90 ° .
A. 2 x - y + 6 = 0
B. 2 x - y - 6 = 0
C. 2 x + y + 6 = 0
D. 2 x + y - 6 = 0
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox y cho đường thẳng Δ : x + 2 y − 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng Δ ' là ảnh của đường thẳng Δ qua phép quay tâm O góc 90 ∘
A. 2 x − y + 6 = 0
B. 2 x − y − 6 = 0
C. 2 x + y + 6 = 0
D. 2 x + y − 6 = 0
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm A(1;2) qua phép quay tâm O góc quay 180 0 có tọa độ là
A. ( 2 ; 1 )
B. ( − 1 ; − 2 )
C. ( - 2 ; 1 )
D. ( − 1 ; 2 )
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + 2 y + 3 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay − 90 ° và phép vị tự tâm O tỉ số 5.
A. d ' : 2 x − y − 15 = 0
B. d ' : 2 x − y + 15 = 0
C. d ' : 2 x − y + 3 5 = 0
D. d ' : x + 2 y − 30 = 0
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 1 ; 2 . Tìm ảnh của A qua phép quay Q 0 ; 900 .
A. 1 ; − 2 .
B. - 1 ; 2 .
C. - 2 ; 1 .
D. 2 ; 1 .
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm B(-3;6). Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép quay tâm O góc quay 90 0
A. E (6;3)
B. E (-3;-6)
C. E (-6;-3)
D. E (3;6)