Đáp án A.
Ta có V O ; 1 2 ( M ) = M ' ⇔ O M ¯ ' = 1 2 O M ¯
⇔ x M ' = 1 2 x M = 1 y M ' = 1 2 y M = 2 → M ' ( 1 ; 2 ) .
Đáp án A.
Ta có V O ; 1 2 ( M ) = M ' ⇔ O M ¯ ' = 1 2 O M ¯
⇔ x M ' = 1 2 x M = 1 y M ' = 1 2 y M = 2 → M ' ( 1 ; 2 ) .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đống dạng F hợp thành bởi phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k=1/2 và phép đối xứng trục Ox biến điểm M(4;2) thành điểm có tọa độ:
A. (2;-1)
B. (8;1)
C. (4;-2)
D. (8;4)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M − 2 ; 5 , phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến M thành điểm nào sau đây
A. D 1 ; − 5 2 .
B. D − 4 ; 10
C. D 4 ; − 10
D − 1 ; 5 2 .
Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng tâm O biến điểm M(2;-3) thành điểm nào sau đây.
A. M'(2; 3)
B. M'(-2; 3)
C. M'(2; -3)
D. M'(3; -2)
Trong mặt phẳng Oxy, thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép quay tâm O góc quay 90 ° biến điểm M (1;1) thành điểm M''. Tọa độ M'' là:
A. - 1 ; 1 .
B. - 1 ; - 1 .
C. 1 ; - 1 .
D. - 2 ; - 2
Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, CD, CI, FC. Phép đồng dạng hợp thành bởi phép vị tự tâm C tỉ số k = 2 và phép đối xứng tâm I biến tứ giác IGHF thành
A. AIFD
B. BCFI
C. CIEB
D. DIEA
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 5), B(‒3; 2). Biết các điểm A, B theo thứ tự là ảnh của các điểm M, N qua phép vị tự tâm O, tỉ số . Độ dài đoạn thẳng MN là
A. 5 2
B. 5
C. 4
D. 10
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x+y-2=0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây
A. 2x+2y-4=0
B. x+y+4=0
C. x+y-4=0
D. 2x+2y=0
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A 1 ; 5 , B − 3 ; 2 . Biết các điểm A, B theo thứ tự là ảnh của các điểm M, N qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 2 . Độ dài đoạn thẳng MN là
A. 10
B. 5 2
C. 5
D. 4
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x - 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A. ( x - 4 ) 2 + ( y - 2 ) 2 = 16
B. ( x - 2 ) 2 + ( y - 4 ) 2 = 16
C. ( x + 2 ) 2 + ( y + 4 ) 2 = 16
D. ( x - 4 ) 2 + ( y - 2 ) 2 = 4