Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình ( S ) : x + 1 2 + y - 3 2 + z 2 = 16 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I(1;-3;0), R = 4
B. I(1;-3;0), R = 4
C. I(-1;3;0), R = 16
D. I(1;-3;0), R = 6
#2H3Y1-3~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x+1)²+(y-2)²+(z-1)²=9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(-1;2;1) và R=3
B. I(-1;2;1) và R=9
C. I(1;-2;-1) và R=3
D. I(1;-2;-1) và R=9.
Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho x 2 + y 2 + z 2 +2x-4y+6z-2=0
là phương trình mặt cầu (S). Mặt cầu ( S ' ) đồng tâm với mặt cầu (S)
(có tâm trùng với tâm mặt cầu (S)) và đi qua điểm M (1;3;-1). Khi đó,
bán kính R của mặt cầu ( S ' ) bằng bao nhiêu
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt cầu ( S ) : x - 3 2 + y + 1 2 + z + 2 2 = 8 . Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1;-2;3), bán kính R = 2 có phương trình là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I nằm trên tia Ox bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt cầu (S).
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:
3 x 2 + 3 y 2 + 3 z 2 + 6x - 8y + 15z - 3 = 0
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I - 1 ; 4 3 ; - 5 2 , R = 361 36
B. I - 1 ; 4 3 ; - 5 2 , R = 19 6
C. I - 3 ; 4 ; - 15 2 , R = 19 6
D. I 3 ; - 4 ; 15 2 , R = 361 36
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ( α ) cắt mặt cầu (S) tâm I ( 1 ; − 3 ; 3 ) theo giao tuyến là đường tròn tâm H ( 2 ; 0 ; 1 ) , bán kính r = 2. Phương trình mặt cầu (S) là
A. ( x − 1 ) 2 + ( y + 3 ) 2 + ( z − 3 ) 2 = 4.
B. ( x + 1 ) 2 + ( y − 3 ) 2 + ( z + 3 ) 2 = 4.
C. ( x − 1 ) 2 + ( y + 3 ) 2 + ( z − 3 ) 2 = 18.
D. ( x + 1 ) 2 + ( y − 3 ) 2 + ( z + 3 ) 2 = 18.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu
(S) có bán kính R = 2 và tâm O có phương trình