Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;2;1), B − 8 3 ; 4 3 ; 8 3 . Biết I(a;b;c) là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB. Tính tổng S = a + b + c
A. S = 1
B. S = 0
C. S = -1
D. S = 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;2;1), B - 8 3 ; 4 3 ; 8 3 Biết I(a;b;c) là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB. Tính tổng S = a + b + c
A. S = 1
B. S = 0
C. S = -1
D. S = 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;2;-2) và B(2;2;-4). Giả sử I(a;b;c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Tính a 2 + b 2 + c 2
A. 8
B. 2
C. 6
D. 14
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;2-2;) và B(2;2;-4). Giả sử I(a;b;c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Tính T = a 2 + b 2 + c 2
A. T = 8
B. T = 2
C. T = 6
D. T = 14
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;0;-2), B(4;0;0). Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là
A. M(0;4;-2).
B. N(4;0;-2).
C. P(2;0;-1).
D. Q(0;2;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3), B(3;4;4), C(2;6;6) và I(a;b;c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính S = a+b+c
A. 63 5
B. 46 5
C. 31 3
D. 10
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 2 ; 2 ; 1 ) ; B - 8 3 ; 4 3 ; 8 3 .Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là:
A. x + 1 1 = y - 3 - 2 = z + 1 2
B. x + 1 1 = y - 8 - 2 = z - 4 2
C. x + 1 3 1 = y - 5 3 - 2 = z - 11 6 2
D. x + 2 9 1 = y - 2 9 - 2 = z + 5 9 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(a;0;0), B(1;b;0), C(1;0;c), với a,b,c là các số thực thay đổi sao cho H(3;2;1) là trực tâm của tam giác ABC. Tính S=a+b+c.
A. S = 2
B. S = 19
C. S = 11
D. S = 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2 ; 2 ; 1 , B − 8 3 ; 4 3 ; 8 3 . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là:
A. x + 1 1 = y − 3 − 2 = z + 1 2 .
B. x + 1 1 = y − 8 − 2 = z − 4 2 .
C. x + 1 3 1 = y − 5 3 − 2 = z − 11 6 2 .
x + 2 9 1 = y − 2 9 − 2 = z + 5 9 2 .