Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng P : 3 x - 4 y + 7 z + 2 = 0 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. x = 3 + t y = - 4 + 2 t z = 7 + 3 t t ∈
B. x = 1 + 3 t y = 2 - 4 t z = 3 + 7 t t ∈
C. x = 1 - 3 t y = 2 - 4 t z = 3 + 7 t t ∈
D. x = 1 - 4 t y = 2 + 3 t z = 3 + 7 t t ∈
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (α):4x+3y-7z+1=0 là:
A. d : x = 4 + t y = 3 + 2 t z = - 7 + 3 t
B. d : x = 1 + 8 t y = - 2 + 6 t z = 3 - 14 t
C. d : x = 1 + 3 t y = 2 - 4 t z = 3 - 7 t
D. d : x = 1 + 4 t y = 2 + 3 t z = 3 - 7 t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai mặt phẳng (P): 2x+3y=0 và (Q): 3x+4y=0. Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng (P); (Q) có phương trình tham số là:
A. x = t y = 2 z = 3 + t
B. x = 1 y = 1 z = 3
C. x = 1 + t y = 2 + t z = 3 + t
D. x = 1 y = 2 z = t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và mặt phẳng (P): 2x+2y-z+0=0. Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x+4y-4z+5=0 cắt mặt phẳng (P) tại B. Điểm M nằm trong mặt phẳng (P) sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Tính độ dài MB.
A. M B = 41 2
B. M B = 5 2
C. M B = 5
D. M B = 41
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1 ; 2 ; 3 và hai mặt phẳng P : 2 x + 3 y = 0 , Q : 3 x + 4 y = 0 . Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng P , Q có phương trình tham số là
A. x = 1 + t y = 2 + t z = 3 + t
B. x = 1 y = 2 z = t
C. x = t y = 2 z = 3 + t
D. x = 1 y = t z = 3
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d' có phương trình 3 x + 4 y + 6 = 0 là ảnh của đường thẳng d có phương trình 3 x + 4 y + 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v → . Tìm tọa độ vectơ v → có độ dài bé nhất.
A. v → = 3 5 ; − 4 5
B. v → = − 3 5 ; − 4 5
C. v → = ( 3 ; 4 )
Trong không gian Oxyz viết phương trình đường thẳng d song song với hai mặt phẳng (P): 3x+12y-3z-5=0, (Q): 3x-4y+9z+7=0 và đồng thời cắt cả hai đường thẳng d 1 : x + 5 2 = y - 3 - 4 = z + 1 3 ,
d 2 : x - 3 - 2 = y + 1 3 = z - 2 4
A. x + 3 8 = y + 1 3 = z - 2 4
B. x - 3 8 = y + 1 3 = z - 2 4
C. x + 3 - 8 = y + 1 3 = z + 2 4
D. x + 3 - 8 = y + 1 3 = z - 2 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1 ; 2 ; − 3 ) và mặt phẳng P : 2 x + 2 y − z + 9 = 0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng Q : 3 x + 4 y − 4 z + 5 = 0 cắt mặt phẳng (P) tại B. Điểm M nằm trong mặt phẳng (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Độ dài MB là:
A. M B = 5
B. M B = 5 2
C. M B = 41 2
D. M B = 41
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x - 2 2 + y + 2 2 = 4 và đường thẳng d : 3 x + 4 y + 7 = 0 . Gọi A B, là các giao điểm của đường thẳng d với đường tròn (C) . Tính độ dài dây cung AB.
A. AB = 3 .
B. AB = 2 5 .
C. AB = 2 3 .
D. AB = 4 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(0;0;3), B(2;0;1) và mặt phẳng P : 3 x − 8 y + 7 z − 1 = 0 . Tìm M a ; b ; c ∈ P thỏa mãn M A 2 + 2 M B 2 nhỏ nhất, tính T = a + b + c .
A. T = − 35 183
B. T = − 131 61
C. T = 85 61
D. T = 311 183