Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α đi qua gốc tọa độ O(0;0;0) và có vectơ pháp tuyến là n → = ( 6 ; 3 ; - 2 ) thì phương trình của α là:
A. -6x+3y-2z=0.
B. 6x-3y-2z=0.
C. -6x-3y-2z=0.
D. 6x+3y-2z=0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) có phương trình y − z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = ( 1 ; − 1 ; 2 ) .
B. n → = ( 1 ; − 1 ; 0 ) .
C. n → = ( 0 ; 1 ; − 1 ) .
D. n → = ( 0 ; 1 ; 1 ) .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2;-3;-2) và có một vectơ pháp tuyến n → = ( 2 ; - 5 ; 1 ) có phương trình là
A. 2x-3y-2z-18=0
B. 2x-5y+z+17=0
C. 2x-5y+z-12=0
D. 2x-5y+z-17=0
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α : 2x+y-z+1=0 . Vectơ nào sau đây không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng α
A. (4;2;-2)
B. (-2;-1;1)
C. (2;1;1)
D. (2;1;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -2x + 2y -z -3 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (-2;2;-3)
B. (4;-4;2)
C. (-4;4;2)
D. (0;0;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (α) là mặt phẳng đi qua điểm M(1; - 2; 4) và có véc-tơ pháp tuyến =(2; 3; 5). Phương trình mặt phẳng (α) là:
A. 2x + 3y + 5z - 16=0
B. x - 2y + 4z - 16=0
C. 2x + 3y + 5z + 16=0
D. x - 2y + 4z=0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương
trình là -2x + 2y - z = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (-2;-2;-3)
B. (4;-4;2)
C. (-4;4;2)
D. (0;0;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α : x-2y+3z+1=0. là:
A. (3;-2;1)
C. (1;-2;3)
C. (1;2;-3)
D. (1;-2;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( α ): 4x+2y-6z+5=0. Khi đó một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
A. (2;1;-3)
B. (4;-2;-6)
C. (4;-2;6)
D. (4;2;6)