Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;2) và B(2;1;1). Tính →AB2
A. 2
B. 6
C. 3
D. 4
Trong mặt phẳng tạo độ Oxyz, cho bốn điểm A(0;-1;2), B(2;-3;0), C(-2;1;1), D(0;-1;3). Gọi (L) là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức M A → . M B → = M C → . M D → = 1 . Biết rằng (L) là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu?
A. r = 11 2
B. r = 7 2
C. r = 3 2
D. r = 5 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;1) Tính độ dài đoạn thẳng OA
A. O A = 6
B. O A = 5
C. O A = 2
D. O A = 6
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1 ; − 1 ; 2 v à B 2 ; 1 ; 1 . Độ dài đoạn AB bằng
A. 3 2
B. 18
C. 6
D. 6
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( − 1 ; 0 ; 1 ) , B ( − 2 ; 1 ; 1 ) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
A. x - y - 2 = 0
B. x - y + 1 = 0
C. x - y + 2 = 0
D. -x + y + 2 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x+y-2z-2 = 0 và đường thẳng có phương trình d : x + a 1 = y + 2 2 = z + 3 2 và điểm A(1/2;1;1) Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) , song song với d, đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng ∆ cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 7/3
B. 7/2
C. 21 2
D. 3/2
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-1), B và A B → = 1 ; 3 ; 1 . Tọa độ của B là
A. (2;5;0)
B. (0;-1;-2)
C. (0;1;2)
D. (-2;-5;0)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;1;1) và B(0;-1;1) Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
A. x - 1 2 + y 2 + z + 1 2 = 8
B. x - 1 2 + y 2 + z + 1 2 = 2
C. x + 1 2 + y 2 + z - 1 2 = 8
D. x + 1 2 + y 2 + z - 1 2 = 2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-2), B(3;-4;0), C(1;2;-1). Phương trình đường thẳng qua C và song song với AB là
A. x = 1 + t y = 2 - 3 t z = - 1 + t
B. x = 1 + 2 t y = 2 - t z = - 1 - t
C. x = 1 + t y = 2 - t z = - 1 + t
D. x = 1 + 2 t y = 2 - 3 t z = - 1 - t