Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A - 1 ; 2 ; 3 , B - 3 ; 2 ; - 1 . Tọa độ trung điểm của AB là
A. - 2 ; 2 ; 1
B. - 1 ; 0 ; - 2
C. - 4 ; 4 ; 2
D. - 2 ; 2 ; 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(1;2;3); N(2;-3;1); P(3;1;2). Tìm tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành
A. Q(2;-6;4)
B. Q(4;-4;0)
C. Q(2;6;4)
D. Q(-4;-4;0)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;3), B(-1;2;3). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. (0;3;6)
B. (-2;1;0)
C. 0 ; 3 2 ; 3
D. (2;-1;0)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A - 4 ; 3 ; 2 , B 0 ; - 1 ; 4 Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là
A. 2 x - y + z + 3 = 0
B. 2 x - 2 y + z + 3 = 0
C. x - 2 y + z + 3 = 0
D. 2 x - 2 y - z + 3 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: B ( - 1 ; - 1 ; 0 ) , C ( 3 ; 1 ; - 1 ) . Điểm M trên trục Oy cách đều hai điểm B, C có tọa độ là
A. M 0 ; - 9 4 ; 0
B. M 0 ; 4 9 ; 0
C. M 0 ; 0 ; 0
D. M 0 ; 9 4 ; 0
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2;1;4), B(5;0;0), C(1;-3;1). Có bao nhiêu mặt cầu qua A,B,C đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng (Oxyz)?
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A − 1 ; 2 ; 3 . Gọi B là điểm thỏa mãn AB → = 2 i → − j → . Tìm tọa độ của điểm B.
A. B 1 ; 1 ; 3
B. B - 1 ; - 1 ; 3
C. B 1 ; 3 ; 1
D. B 1 ; 3 ; 3
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;3), B(2;1;0). Tìm tọa độ điểm C đối xứng với điểm A qua B.
A. (3;0;-3)
B. (3;4;3)
C. (5;0;3)
D. (5;0;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-3;1;-4) và B(1;-1;2). Phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính là
A. x + 1 2 + y 2 + z + 1 2 = 56
B. x - 4 2 + y + 2 2 + z - 6 2 = 14
C. x + 1 2 + y 2 + z + 1 2 = 14
D. x - 1 2 + y 2 + z - 1 2 = 14