Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3
(3) CH3COOH + NaHSO4
(4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2
(6) C6H5ONa + CO2 + H2O
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2
Số phản ứng không xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O;
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3;
(3) CH3COOH + NaHSO4;
(4) CH3COOH + CaCO3;
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2;
(6) C6H5ONa + CO2 + H2O;
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2.
(8) NaHSO4 + BaCl2
Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 6.
B. 1, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 3, 5.
Cho các phương trình sau:
(1) C H 3 C O O H → C H 3 C O O - + H +
(2) C u S + 2 H C l → C u C l 2 + H 2 S
(3) F e S + 2 H C l → F e C l 2 + H 2 S
(4) H 3 P O 4 → H + + H 2 P O 4 -
Số phương trình được viết đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phương trình sau :
(1). CH3COOH ® CH3COO- + H+
(2). CuS + 2HCl ® CuCl2 + H2S
(3). FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S
(4). H3PO4 ® H+ + H2PO4-
Số phương trình được viết đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho phản ứng hóa học:
CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
A. CO 3 2 - + 2H+ → CO2 + H2O
B. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O
C. CO 3 2 - + 2CH3COOH → 2CH3COO− + CO2 + H2O
D. CaCO3 + 2CH3COOH → Ca2+ + 2CH3COO− + CO2 + H2O
Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, Cl- vào dung dịch Y chứa các ion: K+, SO32-, CH3COO-. Số phản ứng xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hỗn hợp X gồm (CH3COO)3C3H5, CH3COOCH2CH(OOCCH3)CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH2CHOHCH2OH và CH2OHCHOHCH2OH trong đó CH3COOH chiếm 10% tổng số mol hỗn hợp. Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 20,5 gam natri axetat và 0,604m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V gần nhất là
A. 25,5.
B. 24,9.
C. 24,6.
D. 25,3.
Hỗn hợp X gồm (CH3COO)3C3H5, CH3COOCH2CH(OOCCH3)CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH2CHOHCH2OH và CH2OHCHOHCH2OH trong đó CH3COOH chiếm 10% tổng số mol hỗn hợp. Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 20,5 gam natri axetat và 0,604m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V gần nhất là
A. 25,3.
B. 24,6.
C. 24,9.
D. 25,5.
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,96.
B. 0,24.
C. 0,48.
D. 0,72.